Với tóm tắt lý thuyết Vật Lí lớp 12 Sóng điện từ hay, chi tiết cùng với 45 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Vật Lí lớp 12.
Vật Lí 12 Bài 22: Sóng điện từ
A. Lý thuyết Sóng điện từ
- Khái niệm: là sự lan truyền điện từ trường trong không gian.
- Đặc điểm của sóng điện từ:
+) Tốc độ truyền sóng: Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không. Vận tốc truyền sóng trong chân không là: c = 3.108. Trong các môi trường khác thì nhỏ hơn.
vck > vk > vl > vr
+) Bước sóng: Trong chân không sóng điện từ có chu kỳ T có bước sóng là: λ = cT
+) Phương truyền sóng: sóng điện từ là sóng ngang. Vectơ E→; B→ luôn vuông góc với phương truyền sóng. Ba vec tơ E→; B→; v→ tại một điểm tạo với nhau thành một tam diện thuận.
+) Pha dao động: của điện trường và từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau.
- Tính chất của sóng điện từ:
+) Sóng điện từ mang năng lượng.
+) Sóng điện từ bị phản xạ và khúc xạ khi gặp mặt phân cạch giữa hai môi trường như ánh sáng.
+) Tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ,.. của sóng.
- Khái niệm: sóng vô tuyến là sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilomet được dùng trong thông tin liên lạc.
- Phân loại và so sánh
Sóng dài | Sóng trung | Sóng ngắn | Sóng cực ngắn | |
Bước sóng | > 1000 m | 100 → 1000 m | 10 → 100 m | 0,01 → 10 m |
Tính chất |
Có năng lượng nhỏ → không truyền được đi xa. Bị không khí hấp thụ mạnh Nước hấp thụ ít Phản xạ trên tầng điện li |
Ban ngày bị tầng điện ly hấp thụ mạnh, ban đêm bị phản xạ mạnh Bị không khí hấp thụ mạnh |
Có năng lượng lớn, phản xạ rất tốt trên tầng điện li và mặt đất → truyền thông tin đi rất xa Có một vùng tương đối hẹp hầu như không bị không khí hấp thụ |
Có năng lượng rất lớn. Bị không khí hấp thụ mạnh Có thể xuyên qua tầng điện li |
Ứng dụng | Thông tin liên lạc dưới nước |
Thông tin liên lạc ban đêm. Truyền thông trong phạm vi hẹp |
Thông tin liên lạc trên mặt đất | Thông tin liên lạc vũ trụ |
Tầng điện li là một lớp khí quyển, trong đó các phần tử khí đã bị ion hóa rất mạnh dưới tác dụng của các ia ử ngoại trong ánh sáng Măt Trời. tầng điện ly kéo dài từu độ cao 80÷800 km.
B. Trắc nghiệm Sóng điện từ
Bài 1: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?
A. λ = 120 m. B. λ = 240 m.
C. λ = 12 m. D. λ = 24 m.
- Bước sóng mà mạch LC thu được:
Chọn đáp án B
Bài 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không.
C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
- Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
Chọn đáp án D
Bài 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau
- Sóng điện từ chính là điện từ trường lan truyền trong không gian.
- Các đặc điểm:
+ Sóng điện từ lan truyền trong chân không và trong các điện môi.
+ Sóng điện từ là sóng ngang, có thành phần vecto điện trường E vuông góc với thành phần vecto cảm ứng từ B và cùng vuông góc với với phương truyền sóng, ba vecto tạo thành một tam diện thuận.
Chọn đáp án B
Bài 4: Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
- Sóng vô tuyến không bị phản xạ ở tầng điện li là sóng cực ngắn.
Chọn đáp án C
Bài 5: Một anten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 500 km
C. 10000 km
D. 5000 km
- Ta có:
Chọn đáp án A
Bài 6: Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
- Ta có: λ = c/f = 3.108/300.106 = 1m
- Vậy đây là sóng cực ngắn.
Chọn đáp án D
Bài 7: Nguyên tắc phát sóng điện từ là:
A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
C. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
- Nguyên tắc phát sóng điện từ là kết hợp máy phát dao động điện từ duy trì với anten.
Chọn đáp án D
Bài 8: Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. Chỉ (10
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
- Những sóng điện từ đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau là sóng dài, sóng trung và sóng ngắn.
Chọn đáp án D
Bài 9: Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng vào khoảng
A. 1 km đến 3 km
B. vài trăm mét
C. 50 m trở lên
D. dưới 10 m
- Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng vào khoảng dưới 10m.
Chọn đáp án D
Bài 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
- Cả sóng điện từ và sóng cơ đều có vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.
Chọn đáp án A
Bài 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
- Sóng điện từ không chỉ lan truyền được trong môi trường đàn hồi mà còn lan truyền được trong môi trường chân không.
Chọn đáp án A
Bài 12: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
- Khi sóng âm và sóng điện từ truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của cả hai sóng đều không đổi.
Chọn đáp án B
Bài 13: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. Từ 8 µH trở lên.
B. Từ 2,84 mH trở xuống.
C. Từ 8 µH đến 2,84 mH.
D. Từ 8 mH đến 2,84 µH.
- Bước sóng mà mạch LC có thể bắt được:
→ Với dãi sóng từ 40 m đến 2600 m ta tìm được khoảng giá trị tương ứng của L từ:
Đến:
Chọn đáp án C
Bài 14: Chọn phát biểu đúng:
A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha.
C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau.
D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
- Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động cùng pha.
Chọn đáp án B
Bài 15: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ:
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Chỉ sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ không truyền được trong chân không → C sai.
Chọn đáp án C
Bài 16: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 90 nF B. 80 nF
C. 240 nF D. 150 nF
- Khi tụ có điện dung C1 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức:
- Khi tụ có điện dung C2 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức:
- Vậy ta có tỷ số:
Chọn đáp án C
Bài 17: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong không khí mà máy có thể thu được:
A. Từ 84,3m đến 461,7m.
B. từ 36,8m đến 146,9m.
C. từ 42,2m đến 230,9m.
D. từ 37,7m đến 113,1m.
- Ta có
Chọn đáp án A
Bài 18: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là:
A. Hướng xuống 0,06 (T)
B. Hướng xuống 0,075 (T)
C. Hướng lên 0,075 (T)
D. Hướng lên 0,06 (T)
- Vì E và B dao động cùng pha cùng tần số nên ta có:
- Dùng quy tắc bàn tay phải ta xác định được chiều của B hướng xuống.
Chọn đáp án A
Bài 19: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 µH (lấy π2 = 10). Bước sóng mà mạch thu được:
A. λ = 300 m. B. λ = 596 m.
C. λ = 300 km. D. λ = 1000 m.
- Bước sóng mà mạch thu được:
Chọn đáp án B
Bài 20: Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 3.108 m/s, một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng 4 m. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng:
A. 75 kHz B. 75 MHz
C. 120 kHz D. 120 MHz
- Tần số của sóng:
Câu 21:Tìm câu SAI
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Chọn A.
Câu sai là điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
Câu 22: Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn
A. Có điện trường
B. Có từ trường
C. Có điện từ trường
D. Không có trường nào cả
Chọn B. Xung quanh dây dẫn có từ trường
Câu 23: Dao động điện từ cần được khuếch đại vì:
A. Cần tăng năng lượng sóng trước khi phát đi xa.
B. Tránh sự tắt dần do điện trở của mạch.
C. Dao động điện từ là dao động tắt dần.
D. Máy thu cần tín hiệu rõ.
Chọn A.
Câu 24: Tìm câu SAI trong các câu dưới đây
A. Sóng vô tuyến điện có tần số cao khi gặp tầng điện li bị hấp thụ gần hết nên không thể truyền đi xa.
B. Sóng vô tuyến truyền thanh và truyền hình bị phản xạ liên tiếp ở tầng điện li và bề mặt Trái Đất nên có thể truyền đi xa.
C. Các sóng điện từ có bước sóng cực ngắn truyền được đi xa vì có năng lượng lớn
D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa giống như sóng cơ học và sóng ánh sáng
Chọn A.
Câu 25: Ở đâu có xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
C. Xung quanh một ống dẫn điện.
D. Xung quanh một dòng điện không đổi.
Chọn B.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về điện từ trường
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ ra không gian
B. Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không là nhỏ hơn tốc độ ánh sáng trong chân không
D. Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện từ với tần số bằng một nửa tần số dao động của nó
Chọn B.
A. Sai vì điện tích dao động gây ra sự biến thiên điện trường, nên làm xuất hiện từ trường biến thiên. Như vậy bức xạ sóng điện từ lan truyền ra không gian
B. Đúng vì điện trường do một điện tích điểm dao động có thể làn truyền trong không gian dưới dạng sóng
C. Sai vì tốc độ của sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
D. Sai vì điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện từu với tần số bằng tần số dao động của nó
Câu 27: Trong thang sóng điện từ thì:
A. Tia tử ngoại dễ làm ion hóa chất khí nhất.
B. Tia γ có năng lượng photon lớn nhất.
C. Ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất.
D. Sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất.
Chọn B. Trong thang sóng điện từ thì tia γ có bước sóng ngắn nhất nên có năng lượng photon lớn nhất.
Câu 28: Sóng điện từ có thể truyền trong môi trường
A. Chỉ có môi trường rắn.
B. Chỉ có môi trường lỏng
C. Chỉ có trong môi trường không khí.
D. Cả trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Chọn D. Cả trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 29: Quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên là:
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian có mối quan hệ tương sinh, cùng tồn tại và lan truyền trong không gian, tạo ra sóng điện từ.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian là hai môi trường hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
C. Sự tạo thành sóng điện từ là do sự lan truyền trong không gian của sóng vô tuyến điện, không phải có nguồn gốc từ biến thiên của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Cả ba điều trên
Chọn A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian có mối quan hệ tương sinh, cùng tồn tại và lan truyền trong không gian, tạo ra sóng điện từ.
Câu 30: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào? I. Tạo dao động cao tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.
A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.
Chọn B.
Không có tách sóng và theo thứ tự đó.
Chọn đáp án B
Câu 31: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto cảm ứng từ B→ và vecto điện trường E→ luôn
A. Dao động vuông pha
B. Dao động cùng pha
C. Dao động cùng phương với phương truyền sóng
D. Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
Chọn B. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto cảm ứng từ B→ và vecto điện trường E→ luôn dao động cùng pha
Câu 32: Chọn phát biểu sai:
A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
D. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
Chọn B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
Câu 33: Ánh sáng có bản chất điện từ
A. Khi ánh sáng có bước sóng λ ngắn
B. Khi ánh sáng có bước sóng λ dài
C. Khi ánh sáng có bước sóng λ trung bình
D. Với mọi bước sóng λ
Chọn D. Ánh sáng có bản chất điện từ với mọi bước sóng λ.
Câu 34: Chọn phát biểu sai:
A. Sóng vô tuyến có bước sóng vài km được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước.
B. Sóng mang là sóng vô tuyến có tần số rất lớn.
C. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.
Chọn D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.
Câu 35: Trong mạch dao động điện từ, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn. B. Tần số rất lớn.
C. Chu kì rất lớn. D. Năng lượng rất lớn.
Chọn B. Trong mạch dao động điện từ, dòng điện trong mạch có đặc điểm là tần số rất lớn.
Câu 36: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25pF và cuộn dây có độ tự cảm 27 μH. sóng điện từ do mạch này phát ra thuộc vùng nào trong thang sóng vô tuyến
A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn
C. Sóng trung D. Sóng dài
Chọn B. Bước sóng của sóng điện từ λ = 2πc√(LC)
→ Thuộc loại sóng ngắn
Câu 37: Sóng nào sau đây không là sóng điện từ
A. Sóng phát ra từ lò vi sóng
B. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
D. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình
Chọn C.
A. Sóng phát ra từ lò vi sóng, phần lớn là bức xạ hang ngoại nên chắc chắn là sóng điện từ
B. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh là sóng điện từ cao tần
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh là sóng âm, không phải sóng điện từ
D. Sóng phát ra từ anten đài truyền hình, cũng tương tự như B là sóng điện từ
Câu 38: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ
A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hóa chất khí
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
Chọn D. Phát biểu sai về thang sóng điện từ là các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
Câu 39: Sóng điện từ là
A. Dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường
B. Dao động của từ trường trễ pha π/2 so với dao động của điện trường
C. Dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền thì dao động điện trường E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B
Chọn B. Sóng điện từ là dao động của từ trường trễ pha π/2 so với dao động của điện trường
Câu 40: Chỉ ra câu phát biểu SAI: Xug quanh các điện tích dao động
A. Có điện trường
B. Có từ trường
C. Có điện từ trường
D. Không có trường nào cả
Chọn D. Xug quanh các điện tích dao động không có trường nào cả
Câu 41: Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. HD: Chọn sóng; II. Tách sóng; III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, III, II, IV, V; B. I, IV, II, III, V;
C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.
Chọn B. Không có khuyếch đại cao tần hoặc khuyếch đại cao tần sau. HD: Chọn sóng.
Câu 42: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Chọn D. Sóng cực ngắn được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
Câu 43: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Chọn A. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
Câu 44: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 2000m. B. λ = 2000km.
C. λ = 1000m. D. λ = 1000km.
Chọn A. áp dụng công thức tính bước sóng
Câu 45: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 100m. B. λ = 150m.
C. λ = 250m. D. λ = 500m.
Chọn C. Bước sóng điện từ mà Mạch chọn sóng thu được là λ = 2π.3.108.√(LC) = 250m.