Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Tải xuống 10 3.2 K 5

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3 Các thành phần của phép cộng, phép trừ chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3 Các thành phần của phép cộng, phép trừ

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 ttrang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3 Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Kết nối tri thức

Bài 3 Tiết 1 trang 13 - 14 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13 Bài 1Số? 

Số hạng

32

40

25

80

Số hạng

4

30

61

7

Tổng

36

 

 

 

Trả lời:

Thực hiện tính và được kết quả sau:

Số hạng

32

40

25

80

Số hạng

4

30

61

7

Tổng

36

70

86

87

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13 Bài 2Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu).

bài 3

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính rồi nối kết quả với phép tính tương ứng:

40 + 30 = 70;            46 + 13 = 59;            24 + 11 = 35;             50 + 37 = 87

Em nối được như sau:

bài 3

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13 Bài 3Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

bài 3

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

33 + 20 = 53; ……………………………………………………………

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy:

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

33 + 20 = 53; 51 + 14 = 65; 22 + 16 = 38.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 14 Bài 4Tô màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34.

bài 3

Trả lời:

Quan sát các tấm thẻ em thấy: 

14 + 24 = 38 (loại)

14 + 10 = 24 (loại)

24 + 10 = 34

bài 3Vậy tô màu hai tấm thẻ ghi hai số có tổng bằng 34 là 24 và 10. 

Bài 3 Tiết 2 trang 14 - 15 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 14 Bài 1Số? 

Phép trừ

40 – 10 = 30

76 – 25 = 51

64 – 32 = 32

Số bị trừ

40

 

 

Số trừ

10

 

 

Hiệu

30

 

 

Trả lời:

Em phân tích thành phần của phép trừ và được kết quả như sau:

Phép trừ

40 – 10 = 30

76 – 25 = 51

64 – 32 = 32

Số bị trừ

40

76

64

Số trừ

10

25

32

Hiệu

30

51

32

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 14 Bài 2Số?

Số bị trừ

70

36

49

77

Số trừ

20

11

32

55

Hiệu

50

 

 

 

Trả lời:

Thực hiện phép tính theo cột em có kết quả sau:

Số bị trừ

70

36

49

77

Số trừ

20

11

32

55

Hiệu

50

25

17

22

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 14 Bài 3Nối (theo mẫu).

bài 3

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính rồi nối kết quả với phép tính tương ứng:

60 - 40 = 20;             73 - 21 = 52;             47 - 37 = 10;              58 - 16 = 42

Em nối được như sau:

bài 3

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 15 Bài 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó có 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

…… – …… = ……

Trên cành còn lại …… con chim. 

Trả lời:

Để tìm được số chim trên cành, em thực hiện phép trừ lấy số con chim đậu trên cành (16 con) trừ đi số con chim đã bay (5 con). Em có phép tính: 16 – 5 = 9

16 – 5 = 9

Trên cành còn lại 9 con chim

Bài 3 Tiết 3 trang 16 - 17 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 15 Bài 1a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Mẫu:   45 = 40 + 5                                                    76 = …… + 6

            81 = …… + ……                                         …… = 50 + 3

b) Nối (theo mẫu).

bài 3

Trả lời:

a) 45 = 40 + 5                                                            76 = 70 + 6

    81 = 80 + 1                                                            53 = 50 + 3

b) Em thực hiện các phép tính trên cánh hoa.   Nối con ong với cánh hoa có kết quả giống nhau

40 + 2 = 42;               60 + 3 = 63;               50 + 1 = 51;               40 + 7 = 47;               30 + 5 = 35

Em nối được như sau:

bài 3

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 16 Bài 2

bài 3

bài 3

bài 3

a) Quan sát ba dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Tổng số các hình có ở dây 2 vào dây 3 là:

…… + …… = …… (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

…… – …… = …… (hình)

c) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong cả ba dây, hình nào có ít nhất?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

Trả lời:

a) Em tô màu như sau:

bài 3

b)  Em đếm thấy dây 2 có 9 hình, dây 3 có 10 hình

Tổng số các hình có ở dây 2 vào dây 3 là:

9 + 10 = 19 (hình)

Ở cả ba dây, hình màu đỏ có 10, hình màu xanh có 7.

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

10 – 7 = 3 (hình)

c) Ở cả ba dây, hình màu vàng có 10 hình. 

Do đó trong cả ba dây, hình tròn (màu đỏ) có 10 hình, hình vuông (màu vàng) có 10 hình, hình tam giác (màu xanh) có 7 hình nên hình tam giác có ít nhất (7 < 10), em khoanh vào đáp án C. 

bài 3

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Bài 3

bài 3

a) Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên (theo mẫu).

b) Tính hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.

………………………………………………………………………

Trả lời:

a) Đổi chỗ hai toa 67 và 30 của đoàn tàu B được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên như sau:

bài 3

b) Số lớn nhất của đoàn tàu A là 90 

Số bé nhất của đoàn tàu B là 30

Hiệu số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B là:

90 – 30 = 60

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Bài 4Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

bài 3

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là:

55 – 2 = 53; …………………………………………………

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy:

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là:

55 – 2 = 53; 66 – 30 = 36; 54 – 34 = 20

Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống