Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114: Ôn tập phép cộng và phép trừ | Chân trời sáng tạo

Tải xuống 12 7.4 K 7

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110 Bài 1Tính nhẩm.

70 + 60 = …                   90 + 20 = …                             40 + 80 = …

100 – 30 = …                  200 – 50 = …                           600 – 80 = …

700 + 100 = …               200 + 300 = …                         400 + 600 = …

600 – 400 = …                900 – 200 = …                         1000 – 100 = …

Trả lời:

Em thực hiện tính toán được kết quả sau:

70 + 60 = 130                 90 + 20 = 110                           40 + 80 = 120

100 – 30 = 70                 200 – 50 = 150                         600 – 80 = 520

700 + 100 = 800             200 + 300 = 500                       400 + 600 = 1000

600 – 400 = 200             900 – 200 = 700                                      1000 – 100 = 900

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110 Bài 2Đặt tính rồi tính.

330 + 195                      808 + 59                         409 - 278                       193 - 48

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái.

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110 Bài 3Số?

a) Thêm 40

Mẫu:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

b) Bớt 70

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Trả lời:

a) 280 thêm 40 tức là 280 + 40 = 320

    575 thêm 40 tức là 575 + 40 = 615.

Vậy em điền được như sau:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

b) 444 bớt 70 tức là 444 – 70 = 374

    631 bớt 70 tức là 631 – 70 = 561

Vậy em điền được như sau:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 111 Bài 4Tính rồi nối để biết thuyền cập bến nào (theo mẫu).

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Trả lời:

+ Vì 890 – 403 = 487 nên em nối chiếc thuyền có phép tính 890 – 403 với bến mang số 487.

+ Vì 394 + 93 = 487 nên em nối chiếc thuyền có phép tính 394 + 93 với bến mang số 487.

+ Vì 756 - 76 = 680 nên em nối chiếc thuyền có phép tính 756 - 76 với bến mang số 680.

+ Vì 130 + 70 = 200 nên em nối chiếc thuyền có phép tính 130 + 70 với bến mang số 200.

+ Vì 109 + 241 = 350 nên em nối chiếc thuyền có phép tính 109 + 241 với bến mang số 350.

+ Vì 600 - 250 = 350 nên em nối chiếc thuyền có phép tính 600 – 250 với bến mang số 350.

Vậy em nối được như sau:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 112 Bài 5Số?

a)

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

b)

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Trả lời:

a) Em thực hiện tính theo chiều mũi tên và điền được kết quả như sau: 

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

b) Em thực hiện tính theo chiều mũi tên và điền được kết quả như sau: 

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 112 Bài 6Làm theo mẫu.

Mẫu:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

206 + 120 = 326

120 + 206 = 326

326 – 206 = 120

326 – 120 = 206

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Trả lời:

Theo mẫu, em thực hiện được như sau:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

900 + 58 = 958 

58 + 900 = 958 

958 – 900 = 58

958 – 58 = 900

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 113 Bài 7Đúng ghi đ, sai ghi s

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính rồi so sánh:

8 + 64 = 72 < 74 nên 74 > 8 + 64 

52 – 12 = 40 < 46 nên 46 > 52 – 12 

6 + 55 = 61 

53 – 14 = 39 

9 + 80 = 89 

11 + 11 = 22

Vậy em điền được như sau:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 113 Bài 8Mai có 36 cái bút chì. Mai tặng các bạn một số bút chì và thấy còn lại 8 cái. Hỏi Mai đã tặng các bạn bao nhiêu cái bút chì?

Tóm tắt

Có: … cái.

Còn lại: … cái.

Tặng: … cái?

Bài giải

Trả lời:

Hướng dẫn cách làm: Mai có 36 cái bút chì. Mai tặng các bạn một số bút chì và thấy còn lại 8 cái, vậy để tính số bút chì Mai đã tặng bạn, em thực hiện phép trừ: 36 – 8 = 28, em trình bày như sau:

Tóm tắt

Có: 36 cái.

Còn lại: 8 cái.

Tặng: … cái?

Bài giải

Mai đã tặng các bạn số cái bút chì là:

36 – 8 = 28 (cái)

Đáp số: 28 cái bút chì.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 113 Bài 9Một trang trại có 519 con bò mẹ và 328 con bò con. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con bò mẹ và bò con?

Trả lời:

Hướng dẫn cách làm: Một trang trại có 519 con bò mẹ và 328 con bò con, vậy để tính số bò mẹ và bò con của trang trại, em thực hiện phép cộng: 519 + 328 = 847, em trình bày như sau:

Tóm tắt

Bò mẹ: 519 con

Bò con: 328 con

Có tất cả: … con bò mẹ và con?

Bài giải

Trang trại đó có tất cả số con bò mẹ và bò con là:

519 + 328 = 847 (con)

                              Đáp số: 847 con bò mẹ và bò con.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 114 Bài 10

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Trả lời:

+ Vì 410 + 90 + 200 = 700 nên chậu hoa thứ hai em điền số 700.

+ Vì 150 + 300 + 200 = 650 nên chậu hoa thứ ba em điền số 650.

Vậy em điền được như sau:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110, 111, 112, 113, 114 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 114 Bài 11Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh vào thư viện. Có 28 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 19 bạn. Hỏi có bao nhiêu bạn nam vào thư viện?

Trả lời:

Hướng dẫn cách làm: Có 28 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 19 bạn, tức là số bạn nam là số lớn hơn, vậy để tính được số bạn nam vào thư viện, em thực hiện phép cộng: 28 + 19 = 47, em trình bày như sau:

Tóm tắt

Nữ: 28 bạn

Nam: nhiều hơn nữ 19 bạn

Có: … bạn nam?

Bài giải

Có số bạn nam vào thư viện là:

28 + 19 = 47 (bạn)

                 Đáp số: 47 bạn nam.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 114 Bài 12Thử thách

Tô màu

Màu đỏ: hai ô số có tổng là 500.

Màu vàng: hai ô số có tổng là 630.

Màu xanh dương: hai ô số có tổng là 230.

Màu xanh lá cây: hai ô số có tổng là 490.

100

80

20

380

300

110

330

150

400

Trả lời:

Ta có: 100 + 400 = 500 

300 + 330 = 630 

80 + 150 = 230 

380 + 110 = 490 

Nên em tô màu như sau:

100

80

20

380

300

110

330

150

400

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống