Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 trang 84, 85 Điểm - Đoạn thẳng chi tiết Toán lớp 2 Tập 1 Cánh diều. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 2 trang 84, 85 Điểm - Đoạn thẳng
Video giải Toán lớp 2 trang 84, 85 Điểm - Đoạn thẳng - Cánh diều
Toán lớp 2 Tập 1 trang 84 Bài 1: Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong hình sau:
Lời giải:
Trong hình vẽ đã cho ở trên:
+ Em thấy các điểm là: Điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm H, điểm I, điểm M, điểm N, điểm P, điểm Q, điểm E, điểm G
+ Em thấy có các đoạn thẳng là:
Đoạn thẳng AB
Đoạn thẳng CD
Đoạn thẳng HI
Đoạn thẳng MN
Đoạn thẳng PQ
Đoạn thẳng EG
Toán lớp 2 Tập 1 trang 84 Bài 2: Đếm số đoạn thẳng trong mỗi hình sau (theo mẫu):
Lời giải:
+) Hình đầu tiên có ba đoạn thẳng nên em điền số 3 (theo mẫu)
Tiếp tục em đếm số đoạn thẳng có trong các hình còn lại và điền số đoạn thẳng vào phần (?).
+) Em đếm trên hình thứ 2, thấy có 4 đoạn thẳng được xác định và đánh số như sau:
Vậy em điền số 4 vào (?)
+) Hình thứ 3 có 6 đoạn thẳng:
Vậy em điền số 6 vào (?)
+) Hình thứ 4 có 5 đoạn thẳng
Vậy em điền số 5 và (?)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 3: Vẽ đoạn thẳng trên giấy kẻ ô li (theo mẫu):
Mẫu: Vẽ đoạn thẳng AB
Đánh dấu hai điểm A, B. Dùng thước thẳng nối hai điểm A và B.
a) Vẽ đoạn thẳng MN.
b) Vẽ đoạn thẳng PQ.
c) Vẽ hình vào vở ô li (theo mẫu):
Lời giải:
a) Vẽ đoạn thẳng MN:
Em đánh dấu hai điểm M, N bất kì trong vở. Tiếp theo, em dùng thước thẳng nối hai điểm M và N em được đoạn thẳng MN:
b) Vẽ đoạn thẳng PQ:
Em đánh dấu hai điểm P, Q bất kì trong vở. Tiếp theo, em dùng thước thẳng nối hai điểm P và Q em được đoạn thẳng PQ:
c) Em quan sát hình mẫu, đếm số ô li của mỗi đoạn thẳng và vẽ hình vào vở theo đúng kích thước mà hình mẫu cho:
Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 4: Bạn Voi thích dùng các đoạn thẳng để tạo hình các chữ cái và số. Em hãy dùng các đoạn thẳng để tạo hình tên của mình.
Lời giải:
Em hãy dùng các đoạn thẳng để tạo tên mình vào vở nhé. Sau đây là một số ví dụ về hình tên của các bạn Hà, Lan, Hùng: