Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 trang 84, 85, 86 ,87, 88 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số chi tiết Toán lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 2 trang 84, 85, 86 ,87, 88 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
Hoạt động (trang 84)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 84 Bài 1: Tính.
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 Tập 1 trang 84 Bài 2: Đặt tính rồi tính
64 – 8 70 – 7 83 – 4 41 – 5
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 Tập 1 trang 84 Bài 3: Ngày thứ nhất, Mai An Tiêm thả 34 quả dưa hấu xuống biển. Ngày thứ hai, Mai An Tiêm thả ít hơn ngày thứ nhất 7 quả. Hỏi ngày thứ hai Mai An Tiêm thả bao nhiêu quả dưa hấu xuống biển?
Hướng dẫn giải
Ngày thứ hai Mai An Tiêm thả số quả dưa hấu là:
34 – 7 = 27 (quả)
Đáp số: 27 quả dưa hấu
Luyện tập (trang 84 - 85)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 84 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
42 – 5 51 – 9 63 – 7 86 – 8
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 Tập 1 trang 84 Bài 2: Cắm hoa vào lọ thích hợp.
Hướng dẫn giải
46 – 7 = 39 50 – 2 = 48 64 – 8 = 56
Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 3: Đường về nhà Sóc đi qua ba phép tính có kết quả bằng nhau. Tìm nhà cho Sóc.
Hướng dẫn giải
Tính:
54 – 8 = 46 22 + 24 = 46 60 – 9 = 51
50 – 4 = 46 30 + 16 = 46 74 – 7 = 67
65 – 8 = 57
Các phép tính có kết quả bằng nhau là:
54 – 8 = 22 + 24 = 30 + 16 = 50 – 4
Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 4: Trong vườn có 30 cây hoa hồng và hoa cúc. Mi đếm được có 9 cây hoa cúc. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây hoa hồng?
Hướng dẫn giải
Số cây hoa hồng trong vườn là:
30 – 9 = 21 (cây)
Đáp số: 21 cây hoa hồng
Luyện tập (trang 86)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
63 – 8 38 – 9 40 – 2 92 – 4
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 2: Số?
Hướng dẫn giải
a) 56 + 4 = 60 60 – 5 = 55
b) 35 – 8 = 27 27 + 38 = 65
Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 3: Con mèo nấp sau cánh cửa ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Hỏi con mèo nấp sau cánh cửa nào?
Hướng dẫn giải
40 – 7 = 33 53 – 9 = 44 50 – 4 = 46
Vì 33 < 44 < 46 nên con mèo nấp sau cánh cửa C.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 4:
Ba ô tô đang che ba số là 10, 20 và 40.
Hỏi mỗi ô tô đang che số nào?
Hướng dẫn giải
Ta có phép tính:
60 – 10 = 50
40 – 20 = 20
Vậy ô tô đỏ che số 50; ô tô vàng che số 40; ô tô tím che số 20.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 5: Mai cân nặng 23kg. Mi nhẹ hơn Mai 5 kg. Hỏi Mi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Hướng dẫn giải
Cân nặng của Mi là:
23 – 5 =18 (kg)
Đáp số: 18kg
Luyện tập (trang 87 - 88)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 1: Số?
Số bị trừ |
57 |
70 |
25 |
53 |
60 |
Số trừ |
8 |
7 |
9 |
4 |
30 |
Hiệu |
49 |
? |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
Số bị trừ |
57 |
70 |
25 |
53 |
60 |
Số trừ |
8 |
7 |
9 |
4 |
30 |
Hiệu |
49 |
63 |
24 |
49 |
30 |
Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 2: Mỗi chú lùn sẽ ngồi trên chiếc ghế ghi phép tính có kết quả là số trên áo của mình. Tìm ghế cho các chú lùn.
Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải
31 – 8 = 23 50 – 3 = 47 82 – 7 = 75
Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 3: Chọn kết quả đúng.
a) 40 + 20 – 6 = ?
A. 60 B. 54 C. 64
b) 43 – 8 + 17 = ?
A. 35 B. 62 C. 52
Hướng dẫn giải
a) 40 + 20 – 6 = 60 – 6 = 54
Chọn B.
b) 43 – 8 + 17 = 35 + 17 = 52
Chọn C.
Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 4: Việt vẽ một bức tranh có 35 bông hoa. Mèo làm đổ mực vào bức tranh nên chỉ còn nhìn thấy 9 bông hoa. Hỏi có bao nhiêu bông hoa bị mực che khuất?
Hướng dẫn giải
Số bông hoa bị mực che khuất là:
35 – 9 = 24 (bông hoa)
Đáp số: 24 bông hoa
Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 5: Rô-bốt đi theo thứ tự các số là kết quả của các phép tính dưới đây. Rô-bốt sẽ đến được tàu hỏa, ô tô hay máy bay?
Hướng dẫn giải
25 – 8 = 17
30 – 2 = 28
20 – 3 = 17
30 – 7 = 23
33 – 5 = 28
Đường đi của Rô-bốt là:
Vậy rô-bốt sẽ đến được máy bay.