Đề thi học kì 1 Tin học 10 có đáp án (4 đề)

Tải xuống 21 2.8 K 9

Tài liệu Bộ đề thi Tin học lớp 10 Học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học 10 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Tin học lớp 10. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi học kì 1 Tin học 10 có đáp án (4 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Đề thi học kì 1 Tin học 10 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Phát biểu nào sau đây SAI ?

A. Máy tính có thể làm việc 24/24.

B. Máy tính có tốc độ xử lý thông tin nhanh.

C. Máy tính có độ chính xác cao.

D. Máy tính Phân biệt được cảm xúc của con người.

Câu 2 Chọn câu đúng trong các câu sau

A. 3072 Byte = 2 KB.

B. 3072 Byte = 3 KB.

C. 3072 Byte = 5 KB.

D. 3072 Byte = 4 KB.

Câu 3 Thông tin phi số được biểu diễn dưới dạng

A. số nguyên.    B. số thực.

C. hình ảnh và âm thanh.     D. logic.

Câu 4 Cấu trúc tên tệp

A. ⟨ Phần tên>.⟨ Phần mở rộng>

B. .⟨ Phần tên>..⟨ Phần mở rộng>

C. ⟨ Phần mở rộng>.⟨ Phần tên>.

D. ⟨ Phần mở rộng>.⟨

Câu 5 Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện

A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW.

B. nháy chuột trái/ chọn COPY.

C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.

D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.

Câu 6 Khi mua máy tính người ta thường quan tâm nhiều nhất đến

A. RAM.     B. CPU.     C. Ổ cứng.     D. ROM.

Câu 7 Trong hệ điều hành Windows phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?

A. 6.    B. 255.    C. 8.    D. 7.

Câu 8 Bộ xử lý trung tâm bao gồm

A. Ram và Bộ điều khiển

B. Bộ số học logic và bộ điều khiển.

C. Rom và CU.

D. Rom và Ram

Câu 9 Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ

A. một gói tin.

B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.

C. một văn bản.

D. một trang web.

Câu 10 Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?

A. Ứng dụng đồ hoạ.     B. Lập trình và soạn thảo văn bản.

C. Giải trí.     D. Công cụ xử lí thông tin.

Câu 11 Hệ điều hành là

A. phần mềm ứng dụng.     B. phần mềm hệ thống.

C. phần mềm văn phòng.     D. phần mềm tiện ích.

Câu 12 Dãy bit 10111 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân

A. 98.    B. 20.    C. 23.    D. 21.

Câu 13 Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows

A. BAI TAP.PAS     B. BAITAP*.PAS     C. BAITAP?.PAS     D. BAI/TAP.PAS

Câu 14 Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 9 trong hệ thập phân

A. 111.    B. 1001.    C. 101.    D. 1111.

Câu 15 Trong tin học thư mục là một

A. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp.

B. tệp đặc biệt không có phần mở rộng.

C. tập hợp các tệp và thư mục.

D. mục lục để tra cứu thông tin.

Câu 16 Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng

A. 2 byte.     B. 1 bit.     C. 10 bit.     D. 1 byte.

Câu 17 Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau :

A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME.

B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE.

C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới.

D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME.

Câu 18 Trong tin học dữ liệu là

A. biểu diễn thông tin dạng văn bản.

B. biểu diễn thông tin dạng hình ảnh.

C. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.

D. các số liệu.

Câu 19 Đơn vị để đo lượng thông tin nhỏ nhất là :

A. Kilo Byte.    B. Bit.     C. Byte.     D. Tetra Byte

Câu 20 Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành

A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.

B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.

C. chế tạo máy tính.

D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.

Phần tự luận

Câu 1Ghép mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B trong bảng sau thành một câu hoàn chỉnh về nội dung và ngữ nghĩa:

A B

1.Bật nguồn

2.Nhấn nút Reset

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Delete

a.Khi máy bị treo và bàn phím vẫn chưa bị phong tỏa

b.Khi máy đang ở trạng thái tắt

Khi máy bị treo và bàn phím đã bị phong tỏa

Câu 2Hãy đổi sang các hệ đếm tương ứng:

a. 10112 = ?10

b. 0BC16 = ?10

Câu 3

Xác định Input, Output và viết thuật toán tính tổng S= 12 + 22 + 32 +…+ N2 (với N nhập từ bàn phím, N là số nguyên dương).

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A D B C A C B B B B D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A B C A B B A C C B A

Phần tự luận

Câu 1

1- b, 2- c, 3 –a

Câu 2

a. 10112 =1 x 23 + 0 x 22 +1 x 21 +1 x 20 = 1110 (0,5đ)

b. 0BC16= 0 x 162 + 11 x 161 + 12 x 160 =18810 (0,5đ)

Câu 3

- Xác định bài toán (0,5đ)

Input: Nhập N và dãy a1, a2…an

Output: Đưa ra kết quả tổng S

- Thuật toán (1,75đ):

Bước 1: Nhập N và a1, a2, ... , an

Bước 2: S ← 0; i ← 1

Bước 3: Nếu i >Nthì đưa ra S rồi kết thúc

Bước 4: Nếu ai⟨0 thì S ←S+ ai2

Bước 5: i ← i + 1 và quay lại Bước 3

..................................................................

Đề thi học kì 1 Tin học 10 có đáp án (4 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Số 45 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :

A. 2D16    B. 1E16

C. ED16    D. 1D16

Câu 2 Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ?

A. 8    B. 255    C. 3    D. 11

Câu 3 Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục:

A. Mẹ    B. Rỗng    C. Gốc    D. Con

Câu 4 Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?

A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

B. ROM là bộ nhớ ngoài.

C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu

D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất

Câu 5 Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào:

A. Loa(speaker)    B. Máy in

C. Mn hình    D. Bàn phím

Câu 6 Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các công việc sau:

a). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán

b) Xác định bài toán    c) Viết tài liệu

d) Viết chương trình     e) Hiệu chỉnh

Hy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên

A. b →a →d →c →e B. b →a →d →e →c

C. a →b →d →e D. d →a →b →e →c

Câu 7 Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:

A. bộ nhớ ngoài.    B. bộ nhớ ROM.

C. bộ nhớ trong.     D. Bộ nhớ RAM.

Câu 8 Hệ điều hành khi được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở?

A. Bộ nhớ trong     B. Bộ nhớ ngoài

C. USB     D. Thiết bị ngoại vi

Câu 9 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?

A. Baitaptoan.doc    B. Bai tap.doc

C. Baitap124.pas    D. Bai_tap2

Câu 10 RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ

A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc    B. Khi tắt máy dữ liệu không mất đi

C. Chỉ đọc dữ liệu    D. Bộ nhớ ngoài

Câu 11 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:

A. Chương trình quét virus

B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word

C. Chương trình Pascal 7.0

D. Hệ điều hành Windows XP

Câu 12 Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:

A. Phần tên    B. Phần mở rộng

C. Cả phần tên và phần mở rộng    D. Không có

Câu 13 Các tính chất của thuật toán là:

A. Tính xác định    B. Tính đúng đắn

C. Tính dừng     D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 14 Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là:

A. Thư mục mẹ    B. Thư mục hiện hành

C. Thư mục gốc     D. Thư mục con

Câu 15 Bộ nhớ ngoài gồm

A. CPU    B. Đĩa cứng, đĩa mềm , …

C. RAM và ROM    D. Cả A,B,C

Câu 16 Để tạo thư mục mới chọn:

A. File/New/folder    B. Edit/New/folder

C. Edit/Copy     D. A,B,C đều sai

Câu 17 4 Mb(Megabyte) tương ứng với :

A. 2048 Kilo- Byte    B. 210 Byte

C. 4096 Byte     D. 212 Kilo-Bytes

Câu 18 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:

A. Baitap.doc    B. Bai tap & toan

C. Bai +tap.doc     D. Bai/tap.pas

Câu 19 Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện :

A. Kích chuột phải lên đối tượng cần xoá và chọn Close.

B. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và nhấn Ctrl + Delete

C. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và vào File chọn Delete.

D. A,B,C đều sai.

Câu 20 Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :

A. 11112    B. 11012    C. 10112    D. 11102

Câu 21 Đơn vị cơ bản thường dùng để đo lượng thông tin là:

A. Bit    B. Mega-byte    C. Kilo-byte    D. Byte

Câu 22 Chọn cách đúng nhất để tắt máy

A. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/Chọn OK

B. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/ Chọn TurnOff

C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby

D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer

Câu 23 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2+ bx+ c=0 là:

A. a, c, x    B. b, a, x    C. a, b, c    D. x, a, b, c

Câu 24 Trong tin học sơ đồ khối là :

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao    B. Sơ đồ mô tả thuật toán

C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính    D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử

Câu 25 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?

A. Thiết bị ngọai vi    B. CPU

C. Bộ nhớ ngoài    D. Bộ nhớ trong

Câu 26 Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện

A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete

C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete

D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete

Câu 27 Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:

A. Ổ đĩa cứng     B. Bộ nhớ trong

C. Bộ nhớ ngoài    D. Bộ xử lý trung tâm

Câu 28 Muốn thu nhỏ cửa sổ của chương trình đang được mở xuống thanh Taskbar ta nháy chuột vào nút nào sau đây:

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 1)

Câu 29 Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:

A. 32 ký tự    B. 255 ký tự

C. 16 ký tự    D. 256 ký tự

Câu 30 Chọn câu đúng

A. 1MB = 1024KB     B. 1B = 1024 MB     C. 1KB = 1024MB     D. 1Bit= 1024B

Phần tự luận

Câu 1 Viết thuật toán nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N. Tính và đưa ra tổng:

a, Các số từ 1 đến N.

b. Các số lẻ từ 1 đến N

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A A C A D B D A D A
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A D B D D B A D D D B
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ/A D B C B C D B C B A

Phần tự luận

Phần a (1,5 đ)

Bước 1: Nhập số nguyên dương N 0,25
Bước 2: S ←0; i ←1 0,25
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4 0,5
Bước 4: S ←S+i 0,25
Bướ c 5: i ← i+1 quay lại bước 3 0,25

Phần b (1 đ)

Bước 1: Nhập số nguyên dương N 0,125
Bước 2: S←0; i←1 0,125
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4 0,125
Bước 4: S←S+i 0,125
Bướ c 5: i← i+2 quay lại bước 3 0,5

.............................................................

Đề thi học kì 1 Tin học 10 có đáp án (4 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Đề thi học kì 1 Tin học 10 có đáp án (4 đề) (ảnh 2)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. MS - DOS    B. Ubuntu    C. Word    D. Linux

Câu 2 Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. BAI TAP    B. VANBAN?DOC    C. HINH\ANH    D. BAN*DO

Câu 3 Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:

A. Đơn nhiệm một người dùng    B. Giao tiếp tự do.

C. Đa nhiệm một người dùng    D. Đa nhiệm nhiều người dùng

Câu 4 Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?

A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS

B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS

C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS

D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS

Câu 5 Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính

A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.

B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài

C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in

D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.

Câu 6 Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

A. Soạn thảo văn bản    B. Quản lý bộ nhớ trong

C. Tổ chức việc thực hiện chương trình    D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng

Câu 7 Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?

A. Hệ cơ bát phân    B. Hệ nhị phân

C. Hệ thập phân    D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :

A. Màn hình, bàn phím, scanner    B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột C. Bàn phím, chuột, micro    D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím

Câu 9 Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:

A. Phần mở rộng    B. Phần tên và phần mở rộng

C. Không có    D. Phần tên

Câu 10 Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:

A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;

B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;

C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;

D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.

Câu 11 Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:

A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu

B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính

C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành

D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính

Câu 12 Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:

A. ROM    B. RAM

C. CPU     D. Bộ nhớ ngoài

Câu 13 Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?

A. hình chữ nhật    B. hình thoi

C. hình ô van    D. hình vuông

Câu 14 Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?

A. Trí tuệ nhân tạo    B. Giáo dục

C. Tự động hóa    D. Truyền thông

Câu 15 Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?

A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm

B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom

C. Tất cả đều sai.

D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy

Câu 16 Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. hoc tot.doc    B. Ha?noi.TXT    C. Tom/Jerry.COM    D. Pop\Rock.PAS

Câu 17 Biểu tượng My Computer chứa:

A. Biểu tượng các đĩa    B. Thông tin về mạng máy tính

C. Tài liệu của tôi    D. Tệp/thư mục đã xóa

Câu 18 Bộ nhớ trong:

A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic

B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí.

C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.

D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm

Câu 19 Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện

A. Start →Turn off →Restart B. Start →Turn off →Turn off

C. Start →Turn off →Stand By D. Start →Turn off →Hibernate

Câu 20 Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?

A. Turbo Pascal 7.0    B. Microsoft Windows XP

C. BKAV925    D. Norton Antivirus

Phần tự luận

Câu 1

Hãy so sánh quy tắc đặt tên trong hệ điều hành Window và hệ điều hành MS_DOS

Câu 2

Cho bài toán: Nhập một số N nguyên dương.Tính tổng: S=Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 3)Hãy viết thuật toán tính tổng S.

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A C A D C B A B C A D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C D D A D A A B C B

Phần tự luận

Câu 1

Trong MS-DOS Trong Windows

- Không dùng các ký tự đặc biệt trong tên tệp như: \ / : * ? " ,⟨ > | ....

- Phần tên: không quá 8 ký tự.

- Tên tệp không được chứa dấu cách, bắt đầu tên tệp không được là một chữ số.

- Phần mở rộng có thể có hoặc không. Nếu có không quá 3 ký tự.

- Không dùng các ký tự đặc biệt trong tên tệp như: \ / : * ? " ,⟨ > | ....

- Phần tên: không quá 255 ký tự

- Phần mở rộng có thể có hoặc không và được hệ điều hành dùng để phân loại tệp.

Câu 2Thuật toán tính tổng:

Bước 1: Nhập số N nguyên dương;

Bước 2: S ← 0; i←1; (0,5đ)

Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc; (0,5đ)

Bước 4:S ← S +1/i; (0,5đ)

Bước 5: i←i+1;

Bước 6: Quay lại bước 3; (0,5đ)

..................................................................

Đề thi học kì 1 Tin học 10 có đáp án (4 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Chế độ nào sau đây được coi là chế độ tắt máy an toàn

A.Shut down (turn off)

B.Restart

C.Hibernate

D.Stand by

Câu 2 Trong các kí tự sau kí tự nào được xem là kí tự đường dẫn

A.“ \”     B.“ : ”     C.“ . ”     D.“ / ”

Câu 3 Trong cây thư mục, thư mục được tạo tự động là:

A.Thư mục gốc

B.Thư mục mẹ

C.Thư mục con

D.Tệp

Câu 4 Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ

A....\DOC\BAITAP.EXE

B.BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE

C.C:\PASCAL\BAITAP.EXE

D..TMP\BAITAP.EXE

Câu 5 Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

A. Quản lý bộ nhớ trong

B. Soạn thảo văn bản

C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng

D. Tổ chức việc thực hiện chương trình

Câu 6 BKAV là:

A. Phần mềm công cụ

B. Phần mềm tiện ích

C. Phần mềm hệ thống.

D. Phần mềm ứng dụng

Câu 7 Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào

A. Modem    B. Tất cả đều đúng    C. Bàn phím    D. Chuột

Câu 8 Bộ nhớ ngoài dùng để:

A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu

B. Tất cả đều sai

C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong

D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong

Câu 9 Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?

A. Giá thành máy tính ngày càng tăng

B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng

C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng

D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng

Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất

A. Tệp chứa thư mục và tệp

B. Thư mục chứa tệp

C. Tệp chứa thư mục

D. Thư mục chứa tệp và thư mục

Câu 11 Phát biểu nào sau đây sai?

A. Input là mã hóa chương trình

B. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như các dữ liệu khác

C. Output là thông tin cần máy tính đưa ra

D. Input là thông tin vào máy tính

Câu 12 Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?

A. ROM là bộ nhớ ngoài

B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy

D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu

Câu 13 Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành

A. 4.    B. 3    C. 1    D. 2

Câu 14 Đường dẫn đầy đủ là

A. Là một thư mục chứa tệp    B. Có cả tên ổ đĩa

C. Không có tên ổ đĩa    D. Là một tệp chứa thư mục

Câu 15 Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm

A. ROM và RAM    B. Cache và ROM

C. Thanh ghi và RAM    D. Thanh ghi và ROM

Câu 16 Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục?

A. Microsoft Office    B. Accessories

C. Control Panel    D. Windows Explorer

Câu 17 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) :

A. Bàn phím, chuột, micro

B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím

C. Máy chiếu, Màn hình, loa

D. Màn hình, bàn phím, scanner

Câu 18 Máy vi tính không thể hoạt động được nếu thiếu :

A. CDROM    B. Đĩa mềm    C. RAM    D. Máy in.

Câu 19 Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:

A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính

B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu

C. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính

D. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể

Câu 20 Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?

A. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài

B. Nhận biết được mọi thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Nhận thông tin

Phần tự luận

Câu 1

Trình bày khái niệm thuật toán? Liệt kê các bước xây dựng thuật toán?

Câu 2

Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho N và dãy số a1,…,aN. Tính và hiển thị tổng các số chẵn trong dãy.

Đáp án

   

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A A A C B B A D A D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A A B D B A D C C D B

Phần tự luận

Câu 1

- Khái niệm thuật toán (1 đ)

Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện day thao tác ấy, từ Input của bài toán ta nhận được Output cần tìm

- Thuật toán có hai cách

+ Cách 1: Liệt kê các bước

+ Cách 2: Sơ đồ khối

-Các bước để xây dựng thuật toán (1đ):

+ Tìm input, output của bài toán

+ Từ Input xác đinh các bước giải hay ý tưởng để tìm ra Output

+ Liệt kê các bước giải theo sơ đồ khối hoặc theo cách liệt kê

Câu 2

Bước 1: Nhập N và dãy số a1,…,aN

Bước 2: i ←1;S ← 0 (0,5đ)

Bước 3: i > N thì sang bước 6 ngược lại sang bước 4 (0,5đ)

Bước 4: Nếu ai chia hết cho 2 thì S ←S + ai ; (0,5đ)

Bước 5: i ← i+1; quay lại bước 3

Bước 6: dừng và đưa S ra màn hình. (0,5đ)

 

Tài liệu có 21 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống