Tài liệu Bộ đề thi Tin học lớp 9 Giữa học kì 2 có đáp án năm học 2023 - 2024 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học 9 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 9. Mời các bạn cùng đón xem:
Mua trọn bộ Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TIN HỌC 9
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Bài trình chiếu |
Làm quen với phần mềm trình chiếu power point |
|
|
|
- Trình bày được cách mở phần mềm - Các bước để chuẩn bị bài trình chiếu |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.75 7.5% |
|
|
|
2 0.5 5% |
|
|
|
3 0.75đ 7.5% |
Màu sắc trên trang chiếu |
Biết tạo màu sắc và định dạng trang chiếu |
|
|
Tạo được màu sắc slide, font chữ, màu nền... |
|
|
|
Nắm được các bước chọn màu nền cho trang chiếu |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.5 5% |
|
|
1 3 30% |
|
|
|
1 2 20% |
3 2.5 25% |
Thêm hình ảnh vào trang chiếu |
|
|
Biết chèn hình ảnh, và thay đổi thứ tự hình ảnh |
|
|
Nắm được các bước chèn hình vào trang chiếu |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
2 0.5 5% |
|
|
1 2 20% |
|
|
3 2.5 25% |
Tạo các hiệu ứng động |
|
|
Hiểu được các bước tạo hiệu ứng |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
3 0.75đ 7.5% |
|
|
|
|
|
3 0.75đ 7.5% |
Tổng Số điểm Tỉ lệ % |
7 1.75đ 17.5% |
|
5 1.25đ 12.5% |
1 3.0 30% |
2 0.5 5% |
1 2.0 20% |
|
1 2.0 20% |
15 10.0 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Tin học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng lệnh:
A. Insert à Text Table B. Insert à Picture
C. Home à Picture D. File à Save.
Câu 2. Đặt hiệu ứng chuyển trang:
A. Slide Show à Chọn hiệu ứng B. Animation à Chọn hiệu ứng
C. Slide Show à Slide Transition D. Animation à Custom Animation
Câu 3. Trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng nút Slide Show ta dùng phím nào trên bàn phím
A. F1 B. F3 C. F5 D. F7
Câu 4. Hiệu ứng động là công cụ hỗ trợ trình bày nội dung trên trang chiếu. PowerPoint cung cấp mấy nhóm hiệu ứng
A. 01B. 04 C. 10 D. 02
Câu 5. Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
A. Tạo các bài trình chiếu. B. Tạo các hình vẽ.
C. Soạn thảo các trang văn bản. D. Tạo các trang tính và thực hiện tính toán
Câu 6. (chọn câu sai) Muốn xóa slide hiện thời khỏi bài điện tử, người thiết kế phải.
A. Chọn các đối tượng và nhấn phím Delete. B. Vào Home -> chọn Cut.
C. Chọn slide và nhấn phím Delete. D. Nhấn chuột phải và chọn Delete.
Câu 7. Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Animation ¦ Custom Animation B. Animation ¦ Add Effect
C. Animation ¦ Add Animation D. Transition ¦ Animation
Câu 8. Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
A. Insert à New Slide B. Ctrl + M
C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide D. Cả 3 đều được.
Câu 9. Các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu?
A. Di chuyển, co giãn, thay đổi thứ tự trên dưới
B. Thay đổi thứ tự trên dưới
C. Di chuyển, thay đổi thứ tự trên dưới
D. Thay đổi kích thước, vị trí, thứ tự trên dưới, độ đậm nhạt, độ sáng tối, cắt xén bớt một hoặc nhiều cạnh, xoay, tạo viền, tạo hiệu ứng động…
Câu 10. Một bài trình chiếu gồm có 5 trang chiếu. Trang đầu tiên được gọi là trang gì?
A. Tiêu đề trang B. Trang tiêu đề
C. Cả a,b đều đúng D. Cả a,b đều sai
Câu 11. Chèn văn bản vào trang chiếu bằng lệnh:
A. Insert à Text box B. Insert à Picture à from file…
C. Format à Font D. Edit à Select All.
Câu 12. Để tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượng ( văn bản, hình ảnh,..) ta chọn:
A. Hiệu ứng Entrance B. Hiệu ứng Exit
C.Hiệu ứng Emphasis D. Hiệu ứng Motion Path
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm): Nêu các bước tạo màu nền trên trang chiếu?
Câu 2. (3.0 điểm): Hãy cho biết mục đích của việc chèn hình ảnh, âm thanh hay đoạn phim vào trang chiếu? Nêu các bước cần thực hiện để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 3 (2.0 điểm): Nêu một số ứng dụng của phần mềm trình chiếu?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TIN HỌC 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
B |
C |
B |
A |
C |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2đ) |
- B1: Chọn Slide cần tạo màu - B2: Format → Background - B3: Lựa chọn Automatic * Gadient: + One color: Một màu; + Two color: Hai màu; * Texture, pattem: Màu có sẵn; * Picture: Chọn hình ảnh làm nền - B4: + Apply to All: Chọn màu cho tất cả các trang. + Apply: Chọn màu cho một Slide hiện thời |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 (3đ) |
* Mục đích của việc chèn hình ảnh, âm thanh hoặc đoạn phim vào các trang chiếu: - Dùng để minh họa nội dung dạng văn bản; - Làm cho bài trình chiếu hấp dẫn và sinh động hơn. * Các bước để chèn hình ảnh vào một trang chiếu: - Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào; - Chọn lệnh Insert ⟶ Picture ⟶ From File. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện. - Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô Look in; - Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. |
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (2đ) |
Nêu một số ứng dụng của phần mềm trình chiếu: - Tạo các bài trình chiếu phục vụ cho cuộc họp, hội thảo, bài giảng điện tử, bài kiểm tra trắc nghiệm... - Tạo các sản phẩm giải trí như abum. - Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo... |
0,75 0,75 0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Tin học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. Beneton Movie GIF B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word D. MicrosoftPowerPoint
Câu 2. Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Insert \ Slides\ layout… B. Home \ New Slide…
C. Home \ Slides\ layout D. Design \ Slides\ layout
Câu 3. Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện
A. Insert – Slide From File B. Format – Movies and Sound
C. Insert – Movies and Sound D. Slide Show – Movies and Sound
Câu 4. Sắp xếp các bước theo trình tự thực hiện:
j. Nháy nút Apply trên hộp thoại.
k. Nháy mũi tên và chọn màu thích hợp.
l. Chọn lệnh Format à Background.
m. Chọn trang chiếu trong ngăn trái (ngăn Slide).
A. j-k-l-m B. m-l-k-j C. l-k-j-m D. k-l-j-m
Câu 5. Khi chèn thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ
A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng
B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên
C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau 1 trang chiếu hiện có
D. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn
Câu 6. Chức năng chính của phần mền trình chiếu là gì?
A. Thiết lập các chương trình dùng để chiếu.
B. Tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng điện tử
C. Chiếu các video clip.
D. Chiếu nội dung văn bản, hình ảnh lên màn hình.
Câu 7. Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động
C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động
Câu 8. Để di chuyển toàn bộ trang chiếu, em sư dụng cặp nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 9. Có thể sử dụng phân mền trình chiếu trong hoạt động nào dưới đây?
A. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học
B. Soạn thảo các truyện ngắn hoặc các bài thơ.
C. Tạo và in các trang tính, tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy hoặc quảng cáo nội dung bằng màn hình máy tính.
D. Vẽ các hình ảnh vui nhọn.
Câu 10. Hãy chỉ ra phát biểu Sai trong các phát biểu sau đây:
A. Khi khởi động phần mềm trình chiếu, ngầm định có một trang chiếu trống được mở ra.
B. Bài trình chiếu chỉ gồm một trang chiếu duy nhất để trình bày toàn bộ nội dung.
C. Có thể thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu.
D. Có thể thay đổi vị trí của các trang chiếu.
Câu 11. Hiệu ứng chuyển trang chiếu là:
A. Trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang chiếu.
B. Cách xuất hiện tiêu đề của các trang chiếu
C. Cách xuất hiện phần nội dung của trang chiếu.
D. Cách xuất hiện của các trang chiếu khi bắt đầu được hiện thị thay thế trang chiếu trước.
Câu 12. Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Có thể áp dụng mẫu định dạng cho một vài trang chiếu của bài trình chiếu được không? Vì sao?
b. Khi áp dụng một mẫu định dạng có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện các thao tác nào?
Câu 2. (3,0 điểm): Em có thể đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu từ trang đầu tiên đến trang cuối cùng một cách tự động được hay không? Nếu được, hãy nêu cụ thể các bước thực hiện?
Câu 3. (2,0 điểm): Nêu các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TIN HỌC 9
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
C |
C |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
B |
D |
A |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (3đ) |
a. Không. Chỉ có thể áp dụng một mẫu định dạng cho tất cả các trang chiếu của bài trình chiếu. b. Áp dụng mẫu bố trí (Layout) cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu. |
1,0 1,0 |
Câu 2 (2đ) |
-Có thể đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu từ trang đầu tiên đến trang cuối cùng một cách tự động.
|
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 3 (2đ) |
+ B1: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. + B2: Mở dải lệnh Insert chọn lệnh Picture trong nhóm lệnh Images để hiện thị hộp thoại Insert Picture + B3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ngăn trái của hộp thoại. + B4: Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và chọn Insert. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Tin học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Animation – Add Effect B. Slide Show – Setup Show - Add Effect
C. View – Custom Animation – Add Effect D. Transition – Add Effect
Câu 2. Để dùng màu nền cho toàn bộ các trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. Apply B. Apply to All C. Apply to Selected D. Apply to all Slide
Câu 3. Cách hiển thị các mẫu bài trình chiếu em chọn dãy lệnh nào sau đây?
A. Design B. Insert
C. Home D. Slide Show
Câu 4. Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu
A. Thay đổi kích thước của hình ảnh B. Thay đổi vị trí của hình ảnh
C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh D. Cả ba thao tác nói trên.
Câu 5. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta vào:
A. File \ View Show B. Slide Show \ View Show
C. Window \ View Show D. Tools \ View Show
Câu 6. Với các phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung?
A. Nội dung văn bản B. Các tệp hình ảnh và âm thanh.
C. Các đoạn phim ngắn. D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 7. Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau khi chèn hình ảnh vào trang chiếu:
A. Thay đổi kích thước của hình ảnh B. Thay đổi vị trí của hình ảnh
C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh D. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung hình ảnh
Câu 8. Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
A. Tạo các hình vẽ B. Soạn thảo các trang văn bản
C. Tạo các bài trình chiếu D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán
Câu 9. Để chèn phim vào Slide ta thực hiện: Vào menu Insert ¦
A. Videoà Video from file B. Sounds
C. Video D. Audio from file
Câu 10. Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động trình bày?
A. Thầy giáo giảng bài trên lớp
B. Em kể và mô tả lại một số cảnh trong một bộ phim mà em đã từng xem cho các bạn nghe.
C. Cô hướng dẫn viên trong viện bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của động vật.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11. Hoạt động trao đổi thông tin nào dưới đây không phải là hoạt động trình bày?
A. Bạn lớp trưởng phổ biến cho cả lớp về kế hoạch đi tham quan cuối tuần và phân công chuẩn bị.
B. Long giảng lại bài toán khó cho Lam và bạn Phong cùng hiểu.
C. Vì bạn Trang ốm phải nghỉ học, em gửi thư điện tử cho Trang biết về kế hoạch đi tham quan của lớp
Câu 12. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản
C. Hiệu ứng động D. Cả 3 yếu tố được nêu
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm): Phần mềm trình chiếu là gì? Hãy nêu 2 chức năng chính của phần mềm trình chiếu.
Câu 2 (2.0 điểm):
a. Thế nào là bài trình chiếu?
b. Cho biết nội dung trên các trang chiếu?
c. Phân biệt trang chiếu, biểu tượng của trang chiếu?
Câu 3 (3.0 điểm):
1. Cho biết tác dụng của màu nền trên trang chiếu?
2. Nêu các bước tạo bài trình chiếu?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TIN HỌC 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm; mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
B |
A |
D |
B |
D |
D |
C |
A |
D |
C |
D |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2đ) |
- Phần mềm trình chiếu là chương trình máy tính giúp tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng tệp. - Hai Chức năng chính: Tạo bài trình chiếu - Trình chiếu. |
1.0 1.0 |
Câu 2 (2đ) |
a. Bài trình chiếu: Là tập hợp các trang chiếu được đánh số thứ tự b. Nội dung trang chiếu: Có các dạng sau:
c.Trang chiếu là một khung màu trắng nằm ở giữa màn hình.
|
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (3đ) |
1/ Tác dụng của màu nền trang chiếu làm cho bài trình chiếu thêm sinh động và hấp dẫn. 2/Các bước tạo bài trình chiếu: B1) Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu. Các nội dung cần ngắn gọn, đủ ý và sắp xếp theo trật tự hợp lý. B2) Chọn màu hoặc hình ảnh cho nền trang chiếu. Màu nền cần được chọn phù hợp với nội dung của bài trình chiếu B3)Nhập và định dạng nội dung văn bản. Tạo nội dung văn bản nổi bật trên màu nền giúp người xem dễ hiểu, dễ quan sát B4) Thêm hình ảnh để minh hoạ. B5) Tạo hiệu ứng động B6) Trình chiếu, kiểm tra, chỉnh sưa và lưu bài trình chiếu |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Tin học lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Để Chọn màu nền cho trang chiếu ta vào:
A. Insert \ Background B. Format \ Background
C. Edit \ Background D. File \ Background
Câu 2. Chúng ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là:
A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Đối tượng
Câu 3. Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, ta nhấn
A. Phím F1 B. Phím F3 C. Phím F5 D. Phím F10
Câu 4. Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào?
A. Slide Show \ Slide Transition B. Slide Show \ Custom Animation
C. Slide Show \ Animation Schemes D. Slide Show \ Animation Transition
Câu 5. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện?
A. File à Delete Slide B. Slide Show à Delete Slide
C. Tools à Delete Slide D. Edit à Delete Slide
Câu 6. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta vào:
A. Slide Show \ Animation Schemes B. Slide Show \ Custom Animation
C. Slide Show \ Slide Transition D. Slide Show \ Animation Transition
Câu 7. Khi nhập nội dung và định dạng văn bản trong trang trình chiếu, điều gì chúng ta nên tránh?
A. Màu chữ và màu nền có sự tương phản.
B. Kích thước chữ phải đủ lớn.
C. Đưa hình ảnh vào để minh họa cho nội dung.
D. Văn bản trên trang trình chiếu càng nhiều càng tốt
Câu 8. Để trình bày nội dung trên các trang chiếu một cách dễ dàng và nhất quán, chúng ta thường làm gì?
A. Tự tạo ra các mẫu trước.
B. Sử dụng các mẫu bố trí có sẵn.
C. Tạo ra các trang giống như trang tiêu đề.
D. Tạo ra trang tiêu đề sau đó sao chép.
Câu 9. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Người ta dùng phần mềm trình chiếu để soạn thảo văn bản
B. Không thể kết nối trực tiếp máy tính với máy chiếu để chiếu nội dung các trang chiếu lên
C. Phần mềm trình chiếu có khả năng trình chiếu, tức hiển thị nội dung mỗi trang chiếu lên màn hình.
D. Phần mềm trình chiếu dùng để tạo trang tính và thực hiện tính toán trên đó.
Câu 10. Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm PowerPoint
A. Tạo bài giảng điện tử
B. Tạo tệp tin gồm các trang chiếu
C. Soạn thảo văn bản và tạo bảng tính
D. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu
Câu 11. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn
B. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung trình chiếu
C. Màu nền và màu chữ càng giống nhau thì màu sắc càng hoài hòa và dễ đọc.
D. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu.
Câu 12. Khi chèn trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ?
A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuôi cùng
B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên.
C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau một trang chiếu hiện có.
D. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm):
a, Nêu các bước và các tuỳ chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
b, Giả sử các trang của bài trình chiếu đang có hiệu ứng chuyển trang, để xoá hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang này ta thực hiện như thế nào?
Câu 2. (2 điểm): Những điều cần tránh khi tạo một bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm):
a, Nêu các bước thay đổi kích thước hình ảnh?
b, Nêu cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TIN HỌC 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
D |
C |
A |
D |
A |
D |
B |
C |
C |
C |
C |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (3đ) |
a, - B1: Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng. - B2: Mở dãy lệnh Animations và chọn kiểu chuyển hiệu ứng chuyển trang chiếu trong nhóm Transitions to This Slide. - B3: Nháy lệnh Apply To All trong nhóm Timing để áp dụng hiệu ứng chuyển cho mọi trang chiếu. - None (không hiệu ứng) là ngầm định. - Ngoài 3 bước trên, trong nhóm Timing em có thể chọn các tùy chọn để thiết lập thời gian cho hiệu ứng chuyển trang chiếu. + Duration: Thiết lập thời gian thực hiện hiệu ứng chuyển. + On Mouse Click: Trang chiếu chỉ xuất hiện khi nháy chuột lúc trình chiếu. + After: Nhập TG để tự động chuyển trang sau 1 khoảng TG trình chiếu. b, Mở dãy lệnh Animations và no transition trong nhóm Transitions to This Slide và chọn Apply to all slide |
0,5 0,5 0, 5 0,5 0,25 0,25 0,5 |
Câu 2 (2đ) |
|
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (2đ) |
* Thay đổi kích thước: Đưa chuột vào một trong 4 ô tròn ở bốn góc hình ảnh sao cho chuột có dạng ↔, ↕ di chuyển chuột để chọn * Các thao tác chèn hình ảnh: C1) B1: Insert → Picture → From File B2: Chọn đường dẫn đến tệp ảnh → chọn ảnh → Insert hoặc C2) Chọn mẫu bố trí có hình ảnh → nháy chọn hình ảnh → OK. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |