Top 4 Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án

Tải xuống 17 2.9 K 12

Bộ đề thi Tin Học lớp 7 Học kì 1 năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học 7 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin Học lớp 7 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

Top 4 Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin Học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cụm từ “B5” trong hộp tên có nghĩa là:

A. Phím chức năng B5        B.Ô ở hàng B cột 5

C. Ô ở cột B hàng 5        D.Phông chữ hiện thời là B5

Câu 2. Muốn xoá cột em thực hiện:

A. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Delete       B.Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Delete

C. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Enter        D. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Columns

Câu 3. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?

A. Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

B. Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

C. Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

D. Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

Câu 4. Dữ liệu kiểu chữ trong các chương trình bảng tính:

A. Mặc định căn trái       B. Mặc định căn phải

C. Mặc định căn giữa       D. Mặc định căn đều

Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô

B. Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó

C. Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức;

D. Có thể nhập nội dung cho một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào hộp tên sau khi chọn ô đó.

Câu 6. Phép nhân trong Excel được kí hiệu là gì?

A.+       B./       C.-       D. *

Câu 7. Tên cột của trang tính được bắt đầu bằng gì?

A. Các chữ cái A, B, C,…..

B. Các chữ cái a,b,c,….

C. Các chữ số 1,2,3,….

D. Cả a, b đều đúng

Câu 8. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?

A. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng tự động tính toán.

B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả tự cập nhật lại.

C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.

D. Cả A và B đều đúng

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Nêu tên hàm, cách nhập hàm và các biến của hàm tính trung bình cộng (mỗi loại biến cho một ví dụ). (2 điểm)

Câu 2. Dữ liệu trên trang tính có mấy dạng, kể tên và mỗi dạng cho một ví dụ? (1 điểm)

Câu 3. (3 điểm) Cho các dữ liệu như hình sau:

Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 4)

Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:

a. Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí, (1 điểm)

b. Viết hàm xác định điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử (2 điểm)

Đáp án & Thang điểm

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A A D D A B

II. TỰ LUẬN

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

(1 điểm)

- Tên hàm: Average

- Cách nhập hàm: =Average(a,b,c,d,…)

- Các biến a,b,c,d,… có thể là: số, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối hoặc có thể kết hợp số, địa chỉ khối và địa chỉ ô tính.

VD: =Average(3,5,6); =Average(A1,A4,C2); =Average(C1:C10); =Average(2,C1,C2:C6);

(Ví dụ tương tự vẫn cho điểm)

0.5

0.5


 

0.5


 

0.5

Câu 2

(2 điểm)

* Dữ liệu trên trang tính gồm 2 dạng

- Dữ liệu số là các số: 120;5; ..

- Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái và các kí hiệu VD: lop 7A, diem,

(Các VD khác đúng vẫn tính điểm)

 

0.5


 

0.5

Câu 3

(3 điểm)

a. Công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí

= AVERAGE(C7,D7,E7,F7) HOẶC = AVERAGE(C7:F7)

b. + Hàm xác định điểm cao nhất môn Toán

=MAX(C6,D6,E6,F6) HOẶC = MAX(C6:F6)

+ Hàm xác định điểm thấp nhất môn Lịch Sử

= MIN(C8,D8,E8,F8) HOẶC = MIN(C8:F8) (1Đ)

1


 


 


 

1

1

................................................................................................

Top 4 Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin Học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 2)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:

A.Phím chức năng F5       B.Ô ở hàng F cột 5

C.Ô ở cột F hàng 5       D.Phông chữ hiện thời là F5

Câu 2. Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:

A. Alt       B. Shift       C. Ctrl       D. Enter

Câu 3. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

A. File\Open       B. File\New       C. File\Save       D. File\Exit

Câu 4. Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên hàng

B. Nháy chuột tại nút tên cột

C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.

D.Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện

Câu 5. Sau khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?

A. Trên dải lệnh        B. Trên thanh công thức

C. Trên thanh trạng thái       D. Trên cả 3 vị trí trên

Câu 6. Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được 1 ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể?

A. Thanh công cụ        B. Thanh bảng chọn

C. Thanh công thức       D. Hộp tên

Câu 7. Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập dữ liệu hoặc công thức trong ô tính

B. Hiển thị dữ liệu trong ô tính

C. Hiển thị công thức

D. Tất cả điều đúng

Câu 8. Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:

A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.       B. Nháy nút chuột trái

C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa        D. Nháy nút chuột phải

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, đột cao hàng? (2 điểm)

Câu 2. Hãy nêu các thao tác để sao chép nội dung ô tính? (2 điểm)

Câu 3. Cho bảng tính như hình sau:

Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 1)

Yêu cầu: Dùng hàm thích hợp (sử dụng địa chỉ ô tính) để tính tổng điểm, điểm trung bình của mỗi học sinh (2 điểm).

Đáp án & Thang điểm

I. TRẮC NGHIỆM

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐÁP ÁN C C C A B C D A

II. TỰ LUẬN

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

(2 điểm)

* Các bước điều chỉnh độ rộng cột: (1 điểm)

B1: Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách giữa hai cột.

B2: Kéo thả chuột sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng của cột.

* Các bước điều chỉnh độ cao của hàng: (1 điểm)

B1: Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách giữa hai hàng.

B2: Kéo thả chuột lên trên để thu hẹp hay xuống dưới để mở rộng độ cao của hàng.

 

0.5

0.5


 


 

0.5

0.5

Câu 2

(2 điểm)

*Các thao tác để sao chép nội dung ô tính là:

Bước 1: Chọn ô có thông tin muốn sao chép.

Bước 2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ.

Bước 3: Chọn ô muốn đưa thông tin tới.

Bước 4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ.

 

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 3

(2 điểm)

(Nhập đúng vào mỗi ô được 0.25 điểm)

   Ô F4:=sum(C4,D4,E4) hoặc =sum(C4:E4)

   Ô F5:=sum(C5,D5,E5) hoặc =sum(C5:E5)

   Ô F6:=sum(C6,D6,E6) hoặc =sum(C6:E6)

   Ô F7:=sum(C7,D7,E7) hoặc =sum(C7:E7)

   Ô G4:=Average(C4:E4)

   Ô G5:=Average(C5:E5)

   Ô G6:=Average(C6:E6)

   Ô G7:=Average(C7:E7)

 

0.25

0.25

0.25

0.25


 

0.25

 

 

Top 4 Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin Học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 3)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cụm từ “A5” trong hộp tên có nghĩa là:

A.Phím chức năng A5       B.Ô ở hàng A cột 5

C.Ô ở cột A hàng 5        D.Phông chữ hiện thời là A5

Câu 2. Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File -> Save as

D. File -> Save

Câu 3. Muốn sữa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta phải thực hiện như thế nào?

A. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu

B. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu

C. Nháy chuột đến ô tính cần sửa sau đó đưa chuột lên thanh công thức để sửa

D. Cả hai phương án A và C

Câu 4. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:

A. Mặc định căn trái

B. Mặc định căn phải

C. Mặc định căn giữa

D. Mặc định căn đều

Câu 5. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:

A rtf       B .excel       C .doc       D .xls

Câu 6. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:

A. Nhấn nút Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)       C. File -> Exit

B. Alt + F4        D. Tất cả đều đúng

Câu 7. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:

A. End        B. Enter

C. Backspace        D. Shift

Câu 8. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ?

A. Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

B. Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

C. Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

D. Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án (Đề 3)

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại dữ liệu phải thực hiện thao tác gì? (1 điểm)

Câu 2. Nêu các bước lần lượt nhập một công thức và các kí hiệu phép toán trong chương trình bảng tính. (3 điểm)

Câu 3. Cho bảng dữ liệu chương trình bảng tính như sau: (2 điểm)

  A B C D E
1 BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP 7A
2 Họ và tên Toán Tin Vật Lí Điểm TB
3 Nguyễn Thị An 9 10 8  
4 Trần Văn Duy 7 9 8 ?
5 Nguyễn Hoàng Hà 5 7 7  
    ? ? ?  

Yêu cầu: Sử dụng các hàm đã học để tính và cho biết kết quả

a) Tính điểm trung bình của học sinh: Trần Văn Duy

b) Tính tổng điểm môn Vật lí

c) Tính điểm thấp nhất của môn Tin

d) Tính điểm cao nhất của môn Toán

Đáp án & Thang điểm

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C D B D D B B

II. TỰ LUẬN

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

(1 điểm)

Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại dữ liệu phải thực hiện thao tác: (trình bày 2 cách)

- Cách 1: Nháy đúp vào ô cần sửa và sửa dữ liệu.

- Cách 2: Nháy chọn ô cần sửa, nháy chuột lên thanh công thức và sửa dữ liệu trên đó rồi nhấn enter để kết thúc việc sửa dữ liệu.

 

 

0.5

0.5

Câu 2

(3 điểm)

* Các bước nhập công thức: (2 điểm)

- Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức

- Bước 2: Gõ dấu bằng

- Bước 3: Nhập công thức

- Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút  trên thanh công thức

* Các kí hiệu phép toán trong chương trình bảng tính (1 điểm)

- Kí hiệu phép cộng: +

- Kí hiệu phép trừ: -

- Kí hiệu phép nhân: *

- Kí hiệu phép chia: /

- Kí hiệu phép lấy lũy thừa: ^

- Kí hiệu phép lấy phần trăm: %

 

0.5

0.5

0.5

0.5


 


 

1

Câu 3

(2 điểm)

a) =AVERAGE(B4:D4) -> Kết quả là: 8

b) =SUM(D3:D5) -> Kết quả là: 23

c) =MIN(C3:C5) -> Kết quả là: 7

d) =MAX(B3:B5) -> Kết quả là: 9

 

 

Top 4 Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin Học lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 4)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cụm từ “G5” trong hộp tên có nghĩa là:

A. Phím chức năng G5       B. Ô ở hàng F cột 5

C. Ô ở cột G hàng 5       D. Phông chữ hiện thời là G5

Câu 2. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?

A. Soạn thảo văn bản.       B. Xem dữ liệu.

C. Luyện tập gõ phím.       D. So sánh, sắp xếp, tính toán.

Câu 3. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?

A. MicroSoft Word       B. MicroSoft PowerPoint

C. MicroSoft Excel       D. MicroSoft Access

Câu 4. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Công thức nhập sai

D. Tính toán ra kết quả sai.

Câu 5. Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:

A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức       B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên

C. Nháy chuột tại nút tên cột D        D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100

Câu 6. Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:

A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.       B. Nháy nút chuột trái

C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa       D. Nháy nút chuột phải

Câu 7. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có :

A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.

B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.

C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas

D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.

Câu 8. Để chọn một ô trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên hàng

B. Nháy chuột tại nút tên cột

C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.

D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Giả sử ô A2 chứa công thức: = A1+ B1 Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu:

a) Sao chép ô A2 sang ô C2 (1 điểm).

b) Di chuyển ô A2 sang ô G1 (1 điểm).

Câu 2. Trình bày thao tác chèn thêm cột, hàng? (2 điểm)

Câu 3. Ví dụ cho bảng tính sau: (2 điểm)

  A B C D E F
1 TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG
2 Stt Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền  
3 1 Máy tính để bàn 2 4.500.000 ?  
4 2 Máy in 3 3.215.000    
5 3 Tivi 6 3.000.000    
6 4 Đầu đĩa 5 1.500.000    
7 Tổng thành tiền ?  

a) Dựa vào bảng tính trên viết công thức tính thành tiền tại ô E3 biết thành tiền bằng số lượng nhân với đơn giá (công thức sử dụng địa chỉ ô tính). ( 1.0 điểm)

b) Sử dụng hàm viết công thức tính tổng thành tiền từ ô E3 đến ô E6. (0.5điểm)

c) Sử dụng hàm để tìm số lượng sản phẩm bán nhiều nhất (0.5điểm)

Đáp án & Thang điểm

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D C A B A D C

II. TỰ LUẬN

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

(2 điểm)

a) Ô C2 chứa công thức: =C1+D1

b) Ô G1 chứa công thức:=A1+B1

 

1

1

Câu 2

(2 điểm)

**Chèn thêm cột:(1đ)

- Nháy chọn một cột

- Mở bảng chọn Insert , chọn columns

*Chèn thêm hàng: (1đ)

- Nháy chọn một hàng

- Mở bảng chọn Insert ,chọn Rows

 

0.5

0.5


 


 

0.5

0.5

Câu 3

(2 điểm)

a) =C3*D3

b) =Sum(E3:E6)

c) =Max(C3:C6)

1

0.5

0.5

 

Tài liệu có 17 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống