10 câu Trắc nghiệm Địa lí 6 Bài 25 (Kết nối tri thức) có đáp án 2024: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát chương trình Địa Lí lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6.

Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

Câu 1. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo

A. vĩ độ.

B. kinh độ.

C. độ cao.

D. hướng núi.

Trả lời:

Đáp án A.

SGK/175, lịch sử và địa lí 6.

Câu 2. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

A. Gió Tín phong.

B. Gió Đông cực.

C. Gió Tây ôn đới. 

D. Gió mùa. 

Trả lời:

Đáp án B.

SGK/175, lịch sử và địa lí 6.

Câu 3. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?

A. Nhiệt đới.

B. Cận nhiệt đới.

C. Ôn đới. 

D. Hàn đới. 

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/175, lịch sử và địa lí 6.

Câu 4. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Gió Tây ôn đới. 

B. Gió mùa.

C. Gió Tín phong.

D. Gió Đông cực.

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/175, lịch sử và địa lí 6.

Câu 5. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?

A. Gió Tín phong.

B. Gió Đông cực.

C. Gió Tây ôn đới. 

D. Gió Tây Nam. 

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/175, lịch sử và địa lí 6.

Câu 6. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Trả lời:

Đáp án A.

SGK/175, lịch sử và địa lí 6.

Câu 7. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Đới lạnh (hàn đới).

B. Đới cận nhiệt.

C. Đới nóng (nhiệt đới).

D. Đới ôn hòa (ôn đới).

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/175, lịch sử và địa lí 6.

Câu 8. Đới khí hậu nào trên Trái Đất được phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất?

A. Đới khí hậu cận nhiệt.

B. Đới khí hậu ôn đới.

C. Đới khí hậu nhiệt đới.

D. Đới khí hậu Xích đạo.

Trả lời:

Đáp án A.

SGK/175, lịch sử và địa lí 6.

Câu 9. Đới nóng có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm diện tích nhỏ, lượng mưa thấp.

B. Nền nhiệt cao, động thực vật đa dạng.

C. Nền nhiệt, ẩm cao, động vật nghèo nàn.

D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét.

Trả lời:

Đáp án B.

Đới nóng trải dài giữa hai chí tuyến thành một vành đai liên tục bao quanh Trái Đất, có nhiệt độ cao. Đới nóng chiếm phần lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất. Giới động, thực vật ở đây hết sức phong phú và đa dạng.

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh?

A. Khí hậu khắc nghiệt.

B. Động vật khá đa dạng.

C. Nhiệt độ thấp, ít mưa.

D. Thực vật kém phát triển.

Trả lời:

Đáp án B.

Đới lạnh có khí hậu khắc nghiệt. Đới lạnh là xứ sở băng tuyết, nhiệt độ thấp và lượng mưa rất ít. Thực vật kém phát triển, chủ yếu các cây thấp lùn xen với rêu, địa y. Động vật là các loài thú có lông và mỡ dày như gấu trắng, hải cẩu, cá voi,…

Xem thêm các bài trắc nghiệm Địa lí 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 24: Rừng nhiệt đới

Trắc nghiệm Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

Trắc nghiệm Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương

Trắc nghiệm Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới

Trắc nghiệm Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên

Xem thêm các bài giải bài tập Địa lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Câu hỏi 1 trang 176 Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Xác định trên bản đồ hình 2. 1. Xác định trên bản đồ hình 2 phạm vi của các...

Luyện tập và Vận dụng 1 trang 176 Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Quan sát hình 2 kết hợp với các kiến thức đã học, em hãy...

Luyện tập và Vận dụng 2 trang 176 Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Tìm và xác định vị trí của nước ta trên hình 2. Từ đó, nêu...

Lý thuyết Địa Lí 6 Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất - Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống