600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia

Tải xuống 66 760 18

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia, tài liệu bao gồm 66 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Vật Lý sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Các đại lượng trong dao động
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ 
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 2: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa códạngx = Asin(ωt + φ),vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax= A2ω B. vmax = 2Aω
C. vmax= Aω2 D. vmax = Aω
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn 
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa 
theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là (TNPT-2007)

Câu 4: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những khoảng 
thời gian bằng nhau
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một vị trí cân 
bằng
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm 
trong mặt phẳng quỹ đạo 

Câu 6: Pha ban đầu của dao động điều hòa:

A. Phụ thuộc cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian
B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 7: Pha ban đầu φ cho phép xác định:
A. Trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu
B. Vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ
C. Ly độ của dao động ở thời điểm t
D. Gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ
Câu 8: Khi một chất điểm dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Vận tốc B. Gia tốc C. Biên độ D. Ly độ

Câu 9: Dao động tự do là dao động mà chu kỳ: chọn câu sai ?
A. Không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ
B. Chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. Chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ
D. Không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Câu 10: Dao động là chuyển động có:
A. Giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một VTCB
B. Qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian
C. Trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
D. Lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi qua VTCB, vật có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
B. Khi qua VTCB, vật có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
C. Khi qua biên, vật có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại
D. Cả B và C đúng
Câu 12:Chọn câu trả lời đúng: Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động
B. Vecto vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn đổi chiều khi qua VTCB
D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn là vecto hằng số
Câu 13: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm
A. Biên độ dao đông không đổi
B. Động năng là đại lượng biến đổi
C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ
D. Giá trị lực tỉ lệ thuận với li độ
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng : Chu kỳ dao động là
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1 giây
Câu 15:Khi nói về một vật dao độngđiều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở 
vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? (TSCĐ 2009)
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A
B. Sau thời gian T/2, vật điđược quãng đường bằng 2A
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A
D. Sau thời gian T, vật đi đượcquãng đường bằng 4A
Câu 16: Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiều của một chuyển động tròn đều xuống một
A. Đường thẳng bất kỳ C. Đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo
B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo D. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹđạo

Câu 17: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không
Câu 18: Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa:
A. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu
C. Khi vật ở vị trí biên vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu
D. Khi vật ở vị trí biên vận tốc bằng gia tốc
Câu 19: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại B. Gia tốc có độ lớn cực đại
C. Li độ bằng không D. Pha cực đại
Câu 20:Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một 
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên 
viên bi luôn hướng (TNPT-2008)
A.theo chiều chuyển động của viên bi C.về vị trí cân bằng của viên bi
B.theo chiều âm quy ước D.theo chiều dương quy ước
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu 
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
Câu 22: Chọn kết luận đúng khi nói vể dao động điều hòa:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian C. Quỹ đạo là một đường thẳng
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian D. Quỹ đạo là một hình sin
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói vể dao động điều hòa:
A. Vận tốc của một có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
B. Khi đi qua vị trí cân bằng, lựcphục hồi có giá trị cực đại
C. Lực phục hồi tác dụng lên vật luôn hướng về VTCB
D. Lực phục hồi tác dụng lên vật biến thiên cùng tần số với hệ
Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về vật dao động điều hòa:
A. Tần số góc ωtùy thuộc vào đặc điểm của hệ C. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích
B. Pha ban đầu φ chỉ tùy thuộc vào gốc thời gian D. Biên độ A không phụ thuộc vàogốc thời gian
Câu 25: Kết luận nào sai khi nói về vận tốc v = - ωAsinωt trong dao động điều hòa:
A.Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có ly độ x = +A
C Gốc thời gian là lúc chất điểm có ly độ x = -A
D. B và C đều sai

Câu 26: Kết luận sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Vận tốc có thể bằng 0
B. Gia tốc có thể bằng 0
C. Động năng không đổi
D. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào những điều kiện ban đầu
Câu 27: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học ?
A. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước
B. Chuyển động đung đưa của của lá cây D. Chuyển dộng của ô tô trên đường 

Câu 35: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau T thì biên độ của vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 36: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A. vmax = ωA    B. vmax = ω   C. vmax = -ωA D. vmax = -ω
Câu 37: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωA B. amax = ω

Câu 38: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là:
A. vmin = ωA B. vmin = 0 C. vmin = - ωA D. vmin = -ω
Câu 39: Trong dao động điều hòa, gia trị cực tiểu của gia tốc là:
A. amin = ωA B. amin = 0 C. amin = -ωA D. amin = -ω
2A
Câu 40: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiêu khi vật ở một trong hai vị trí biên
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB
Câu 41: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. Lực tác dụng đổi chiều C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. Lực tác dụng bằng không D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 42: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại C. Vật ở vị trí có li độ bằng không
B. Gia tốc của vật đạt cực đại D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 43: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi:
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại C. Vật ở vị trí có li độ bằng không
B. Vận tốc của vật đật cực tiểu D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 44: Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C. Vận tốc biến đổi điều hóa sớm pha π/2 so với li độ
D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ
Câu 45: Trong dao động điều hòa:
A. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ
D. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ
Câu 46: Trong dao động điều hòa
A. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc
B. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc
C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc
D. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 47: Phát biểu nào là không đúng? Cơ năng của dao động điều hòa luôn bằng
A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. Động năng ở thời điểm ban đầu
C. Thế năng ở vị trí lí độ cực đại
D. Động năng ở vị trí cân bằng

Tính lực trong con lắc lò xo
Câu 48: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo:
1. Cực đại ở vị trí x = A 2. Cực đại ở vị trí x = -A
3. Triệt tiêu ở vị trí cân bằng 4. Nhỏ nhất ở vị trí x = 0
5. Nhỏ nhất ở vị trí x = -A 
Nhận định nào ở trên là đúng nhất:
A. 1 và 2 B. Chỉ 1 C. Tất cả đúng D. 1, 2, 3, 4
Câu 49: Chọn câu sai:
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua VTCB
B. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB
C. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ
D. Khi qua VTCB, lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại
Câu 50: Trong dao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực 
đàn hồi tác dụng lên vật?
A. Bằng số đo khoảng cách từ vật đến VTCB
B. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB
Câu 51: Một con lắc lò xo độ cứng K, treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn tại VTCB là Δℓ. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A ( A < Δℓ). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
A. F = 0 B. F = K(Δℓ - A) C. F = K(Δℓ + A) D. F = K.Δℓ
Câu 52: Một con lắc lò xo độ cứng K trẻo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn tại VTCB là Δℓ. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A ( A >Δℓ). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn lớn nhất là:
A. F = KA + Δℓ B. F = K(Δℓ + A) C. F = K(A – Δℓ) D. F = KΔℓ + A
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn
D. Chuyển dộng của vật là một dao động điều hòa
Câu 54: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng
B. Vị trí có li độ cực đại
C. Vị trí làm lò xo không bị biến dạng
D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
Câu 55: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8 cm, lấy g = 10 m/s2 . Chu kỳ dao động của vật 
là:
A. T = 0,178 s B. T = 0,057 s C. T = 222s C. T = 1,777s

Câu 56: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 57: Con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật. Năng lượng con lắc
A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
Câu 58:Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = A cos(ωt + π/2). Kết luận nào sau đây là sai:
A. Phương trình vận tốc là v =Aωcosωt
B. Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2 cos2(ωt + φ)
C. Động năng của vật là Wđ = ½ mω2A 2 sin2(ωt + φ)
D. Cơ năng W = ½ m ω2A2
Câu 59: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng dđđh:
A. Nó biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T
B. Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2
C. Bằng động năng của vật khi đi qua VTCB
D. Bằng thế năng của vật khi đi qua VTCB
Câu 60: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng, thế năngvà công lực ma sát
C. Cơ năng toàn phần là E = 1/2 mω2A2
D. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn
Câu 61: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B. Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo ly độ
C. Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại
Câu 62: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động
C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động
D. Có sự chuyển hóa giữa độngnăng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo toàn
Câu 63: Con lắc lò xo thực hiên dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc mà con lắc dao động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần

Câu 64: Điều nào là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo :
A. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
B. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ωtăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần
C. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần
D. Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần
Biến thiên chu kỳ con lắc đơn
Câu 65: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây ℓ tại nới có gia tốc trọng trường, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. ℓ và g B. m và ℓ C. m và g D. m, ℓ và g

Câu 67:Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi 4 lần
Câu 68: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 69: Con lắc đơn ( chiều dài không đổi), dao động với biến độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. Khối lượng của con lắc
B. Trọng lượng của con lắc
C. Tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc
D. Khối lượng riêng của con lắc
Câu 70: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với (TNPT-2007)
A. gia tốc trọng trường B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. căn bậc hai chiều dài con lắc
Câu 71: Chu kì của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ
A. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên B. Tăng lên
C. Không đổi D. Giảm đi
Câu 72: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dai dây treo là ℓ, mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là
Dao động tự do và dao động cưỡng bức
Câu 74: Chọn câu trả lời sai:
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dđộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f  tần số riêng của hệ f0
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
Câu 75: Chọn câu trả lời sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 76: Dao động .....là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
A. Điều hoà B. Tự do C. Tắt dần D. Cưỡng bức
Câu 77: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? (TSCĐ 2009)
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần chỉ chịu tácdụng của nội lực
Câu 80: Chọn phát biểu đúng khi nói về dđộng cưỡng bức:
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn
B. Tấn số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 81: Chọn phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dà

Xem thêm
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 1)
Trang 1
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 2)
Trang 2
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 3)
Trang 3
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 4)
Trang 4
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 5)
Trang 5
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 6)
Trang 6
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 7)
Trang 7
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 8)
Trang 8
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 9)
Trang 9
600 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Vật lý ôn thi THPT Quốc Gia (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 66 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống