Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2

Tải xuống 56 8.6 K 193

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 , tài liệu bao gồm 56 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
1. SỐ - CHỮ SỐ
- Có 10 số có một chữ số” 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Có 5 số lẻ có một chữ số: 1; 3; 5; 7; 9
- Có 5 số chẵn có một chữ số: 0; 2; 4; 6; 8
- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
- Số nhỏ nhất có một chữ số là 0
- Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8
- Số lẻ nhất có 1 chữ số là 1
- Số lẻ là những số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9
- Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là 99
- Các số tròn chục có 2 chữ số là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90
- Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
- 1 chục = 10 đơn vị
- 10 chục = 100
- 10 trăm = 1000
- Trong số có 2 chữ số
+ Chữ số bên trái chỉ số chục
+ Chữ số bên phải chỉ số đơn vị
- Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18;…..99
+ Số có 2 chữ số (từ 10 đến 99) có: 90 số
* Lưu ý
+ Số 5 và viết là “NĂM”, số 50: “ Năm mươi”
+ Số 15 đọc và viết là “Mười lăm” mà không phải là “mười năm”
+ Cứ khi số 5 ở hàng đơn vị thì đều đọc “LĂM” (25, 55, 555,..v,v) trừ các trường 
hợp: 105, 205, 5505.. thì đọc “linh năm” hoặc “lẻ năm” 

BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. PHÂN TÍCH SỐ
Câu 1: Từ 1 đến 100
a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
b. Có bao nhiêu số lẻ có 1 chữ số?
c. Có bao nhiêu số chẵn có 1 chữ số?
d. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
e. Só bé nhất có 1 chữ số là số nào?
Câu 2: Từ 1 đến 100
a. Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
b. Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số?
c. Có bao số chẵn có hai chữ số?
d. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
e. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
f. Có bao nhiêu số tròn trục
Câu 3: Trong các số có hai chữ số.
a. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
b. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
c. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
d. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
e.Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
f. Số lẻ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
g. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
h. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
i. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?j. Số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?
k. Số bé nhết có hai chữ số giống nhau là số nào?
l. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
Câu 4: Viết các số
Hai mươi ba: Hai mươi mốt: Mười chín: 
Ba mươi: Bảy mươi tư: Bốn mươi bốn: 
Câu 5: Đọc số
98. Chín mươi tám 61. Sáu mươi mốt
59. Năm mươi chín 45. Bốn mươi lăm
37. Ba mươi bảy 55. Năm mươi lăm
46. Bốn mươi sáu 85. Tám mươi lăm
31. Ba mươi mốt 15. Mười lăm
Câu 6: Viết số gồm
3 chục và 7 đơn vị: 
2 chục và 15 đơn vị: 
1 chục và 2 chục và 7 đơn vị: 
2 chục và 4 chục và 18 đơn vị: 
Câu 7:
Từ hai chữ số: 4 và 9, viết được những số nào có hai chữ số?
Từ hai chữ số: 0 và 6, viết được những số nào có hai chữ số?
Câu 8: Khoanh tròn vào số bé nhất: 69; 38; 59; 59; 18
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 49; 71; 28; 88; 52
Câu 9: Sắp xếp các số 19; 1; 7; 32; 25; 5; 37
c. Theo thứ tự từ bé đến lớn: d. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Câu 10:
a. Số 67 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b. Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c. Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d. Số 81 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
e. Số 22 là số mấy chục và mấy đơn vị?
Câu 11: Điền vào chỗ chấm cho đúng:
- Từ 1 đến 9 có tất cả…………số
- Từ 5 đến 15 có tất cả……….số
- Từ 8 đến 12 có tất cả………chữ số
- Ba chục que tính là………… que tính
- Một tá bút là …….. bút chì
- Từ 7 đến 18 có ………. số chẵn đó là: ……………..
- Từ 21 đến 32 có ………. số lẻ. Đó là………………….
- Từ 15 đến 55 có ……… số có hai chữ số giống nhau là:……………….
- Từ 9 đến 20 có tất cả …………..số và ……….chữ số
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: ………………………………

II. CẤU TẠO SỐ VÀ LẬP SỐ
Câu 12: Với ba số: 2; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau. Hãy viết các số đó.

Câu 13: Với ba số: 0; 3; 5 có thể viết được bai nhiêu số có 2 chữ số khác nhau: Hãy viết các số đó

Câu 14: Cho các cố: 1; 3; 4; 6.Tìm số bé nhất và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau lập từ 4 số trên

Câu 15: Cho ba số: 9; 5; 3. Hãy lập các số có hai chữ số giống nhau từ các số đã cho
- Số lớn nhất là:……….
- Số bé nhỏ nhất là:……..

Câu 16: Cho 3 số 7; 2; 6. Hãy lập các số có hai chữ số và nhỏ hơn 67 

Câu 17: Viết các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 9

Câu 18: Viết các số có hai chữ số và có chữ số 8 ở hàng đơn vị
Câu 19: Hãy viết các số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là số nhỏ nhất có một chữ số.
Câu 20: Hãy viết các số có hai chữ số và chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số.

Câu 21: Viết các số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là số liền sau của chữ số hàng chục.
Câu 22: Từ 3 số: 3; 6; 9, hãy lập các phép tính đúng trong phạm vi 10

Câu 23: Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Tính nhóm hai số có tổng bằng 8 

Câu 24 Cho dãy số sau: 0; 2; 3; 4; 7; 8; 10
a. Các cặp số mà tổng của chúng bằng 10 là:……………………………………
b. Các cặp số mà hiệu của chúng bằng 4 là:……………………………………..
c. Các cặp số mà hiệu của chúng bằng 2 là:…………………………….
Câu 25: Cho các số: 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.

Câu 26: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5
a. Viết tất cả các số có 2 chữ số từ 5 chữ số trên
b. Trong các số vừa viết được, có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn
c. Trong các số vừa viết được, có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau.
d. Trong các số vừa viết được, có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau.
Câu 27: Cho các chữ số: 0; 1; 4; 5.
a. Có bao nhiêu số có 2 chữ số viết được từ các chữ số trên?
b. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số viết được từ các chữ số trên

d. Có bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số viết được từ các số trên?
e. Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau viết được từ các chữ số đó.
Câu 28. Cho các số: 1, 2, 3, 4, 5, 0
a. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số viết dược từ các chữ số trên
b. Tính hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số viết được từ chữ số trên
c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau viết được từ chữ số trên
d. Tính hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau viết được từ các số trên.
Câu 29: Cho các số: 1, 2, 3, 4, 5, 0
a. Viết các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần rồi tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất vừa tìm được.
b. Viết các số lẻ có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự giảm dần rồi tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa viết được.
c. Viết các số có 2 chữ số giống nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần rồi tính tổng và hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa viết được.
Câu 30: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5
a. Tìm những cặp số khi cộng lại 3
b. Tìm những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4
Câu 31: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 6?
Câu 32: Viết các số sau đây thành phép cộng của số tròn chục và số đơn vị 76; 58; 40; 60
Câu 33:
a. Viết các số có 2 chữ số có chữ số 4 và chữ số 5.
b. Số nào lấy nó cộng với nọ, lấy nó trừ đi nó, thì có kết quả là chính nó?
Câu 34: Cho các số: 7; 10; 20; 25; 30; 35; 40; 60; 65; 75; 80; 90

a. Tìm các cặp số sao cho tổng của chúng bằng 100
b. Tìm các số sao cho hiệu của chúng bằng 5.
Câu 35:
a. Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị.
b. Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị.
c. Hãy viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị trừ 2.

DẠNG LẬP SỐ
Tìm số lớn nhất (hoặc bé nhất) có 2 chữ số khi biết tổng (hoặc hiệu) của các chữ số
Ví dụ:
- Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số…
- Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số….
- Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là số…
Thông thường để giải bài toán này chúng ta phải thực hiện qua 2 bước
* Bước 1: Viết tất cả các số có hai chữ số thỏa mãn yêu cầu của đề bài
* Bước 2: So sánh các số tìm được và tìm ra số bé nhất hoặc lớn nhất
Nhận xét: Nếu giải như vậy thì mất rất nhiều thời gian
Phương pháp:Các cách giải nhanh bài tham khảo
Loại 1: Tìm số lớn nhất khi biết tổng các chữ số
TH1: Tổng của các chữ số của số đó lớn hơn hoặc bằng 10.
Ví dụ: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 11 là số:…
Cách làm: Chọn hàng chục là 9 (vì đây là số lớn nhất)
Suy ra chữ số hàng đơn vị là: 11 -9 = 2. Số cần tìm là 92
Tổng quát
Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là: 
1 (0 9) x x  
- Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 9
- Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là 
(1 9) x 
- Bước 3: Kết luận: Số cần tìm là
TH2: Khi tổng các chữ số của số đó bé hơn 10
Ví dụ: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là số:….
* Cách làm: Chọn hàng đơn vị là 0. Vậy chữ số hàng chục là: 7 – 0 = 7. Số cần 
tìm là 70Tổng quát
Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là 
x x (0 9)  
* Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là 0
* Bước 2: Chọn chữ số hàng chục là : (x-0)
* Bước 3: Kết luận
Loại 2: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết tổng của các chữ số
TH2: Khi tổng các chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
Ví dụ: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15 là số:…
* Cách làm: Chọn chữ số hàng đơn vị là 9, chữ số hàng chục là: 15-9=6
Vậy số cần tìm là: 69
Tổng quát:
Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó là 
1 (0 9) x x  
* Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là 9
* Bước 2: Chữ số hàng chục là 
(1 9) x 
*Bước 3: Kết luận
TH2: Khi tổng các chữ số của số đó bé hơn 10
Ví dụ: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6 là số…
Cách làm: Chọn chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là: 6-1=5
Vậy số cần tìm là: 15
Tổng quát
Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là: 
x x (0 9)  
* Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 1
* Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là (x-1)
* Bước 3: Kết luậnLoại 3: Tìm số lớn nhất có hai chữ số khi biết hiệu các chữ số đó
Ví dụ: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là số
Cách làm: Chọn chữ số hàng chục là 9, chữ số hàng đơn vị là là: 9-6=3. Vậy số
cần tìm là: 93
Tổng quát:
Tìm số lớn có hai chữ só mà Hiệu các chữ số của số đó là 
x x (0 9)  
* Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 9
* Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: (9-x)
* Bước 3: Kết luận
Loại 4: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết hiệu các chữ số của số đó.
Ví dụ: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 6 là số…
Vậy số cần tìm là: 17
Tổng quát
Tìm số bé nhất có hai chữ số mà Hiệu các chữ số của số đó là 
x x (1 9)  
* Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 1
* Bước 2: Chọn chữ số hàng đơn vị là: (1+x)
* Bước 3: Kết luận
Loại 5: Một số loại khác
Câu 36:
a. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9
b. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8
c. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7
d. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6
c. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5
f. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4

g. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3
h. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2
j. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1
Câu 37:
a. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9
b. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8
c. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7
d. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6
c. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5
f. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4
g. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3
h. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2
j. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1
Câu 38:
a. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 9
b. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8
c. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7
d. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6
e. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5
f. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4
g. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3
h. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2
Câu 39
a. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 9
b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8

c. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7
d. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6
e. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5
f. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4
g. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3
h. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2
Câu 40
a. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số nào?
b. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số nào?
c. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số nào?
d. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số nào? 

Xem thêm
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 1)
Trang 1
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 2)
Trang 2
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 3)
Trang 3
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 4)
Trang 4
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 5)
Trang 5
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 6)
Trang 6
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 7)
Trang 7
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 8)
Trang 8
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 9)
Trang 9
Chuyên đề Cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 56 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

5

1 đánh giá

1
Thien An

Thien An

2023-06-02 15:10:23
rất bổ ích
Tải xuống