Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc môn tiếng Anh lớp 10, tài liệu bao gồm 18 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi học kì II môn tiếng Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)

* Đại từ quan hệ:

1. WHO: chủ từ, chỉ người

N (người) + WHO + V + O ….

2. WHOM:

- làm túc từ, chỉ người …..

N (người) + WHOM + S + V

3. WHICH:

- làm chủ từ hoặc túc từ, chỉ vật

….N (thing) + WHICH + V + O

….N (thing) + WHICH + S + V

4. THAT:

- có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định

* Các trường hợp thường dùng “that”:

- khi đi sau các hình thức so sánh nhất

- khi đi sau các từ: only, the first, the last

- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.

- khi danh từ đi trước bao gồm cả người và vật

* Các trường hợp không dùng that:

- trong mệnh đề quan hệ không xác định

- sau giới từ

5. WHOSE: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức 

…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….

6. WHY: mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.

…..N (reason) + WHY + S + V …

7. WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there

….N (place) + WHERE + S + V ….

(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)

8. WHEN: thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then

….N (time) + WHEN + S + V …

(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)

* Mệnh đề quan hệ

1. Mệnh đề quan hệ xác định: dùng khi danh từ không xác định, không có dấu phẩy ngăn cách với mệnh đề chính.

2. Mệnh đề quan hệ không xác định: dùng khi danh từ xác định, có dấu phẩy ngăn cách với mệnh đề chính.

ADVERBIAL CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ)

1. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:

Although / Even though / Though + S + V, S + V + O: mặc dù

2. Cụm từ chỉ sự nhượng bộ:

Despite / in spite of + V-ing / Noun phrase: mặc dù

3. Rút gọn mệnh đề chỉ sự nhượng bộ thành cụm từ chỉ sự nhượng bộ:

a. Though / although + đại từ + be + adj.

→ Despite / In spite of + tính từ sở hữu + N

b. Though / although + N + be + adj.

Despite / in spite of + the + adj. + N

a. Though / although + S + V + O

Despite / in spite of + V-ing + O (2 chủ từ phải giống nhau)

MODALS (Động từ khiếm khuyết)

1. May / might

KĐ: May / Might + V1:

PĐ : May / Might not + V1: diễn tả

- sự suy đoán (không chắc chắn)

- sự xin phép, cho phép

2. Must / mustn’t

Must +V1: (phải), diễn tả điều bắt buộc (có tính chủ quan)

Mustn’t + V1: (không được), diễn tả một sự cấm đoán.

3. have to + V1: phải, (có tính khách quan)

Note: Quá khứ của have to là had to + V1

Phủ định của have to là don’t / doesn’t / didn’t have to + V1

4. should + V1 = ought to + V1: nên

CLAUSES AND PHRASES OF RESULT (Mệnh đề và cụm từ chỉ kết quả)

1. Mệnh đề chỉ kết quả:

a. so ….that (quá … đến nỗi)

S+ be + so + adj. + that + S + V ……

S+ V thường + so + adv. + that + S + V ……

1. such …. that (quá … đến nỗi)

S+ V + such (a/an) + N + that + S + V ……

2. Cụm từ chỉ kết quả:

a. enough ….to (đủ …..để có thể)

S + be + adj. + enough (for O) + to-inf. (dùng for+ O khi 2 chủ từ khác nhau)

S + V thường + adv. + enough (for O) + to-inf.

S + V + enough + N + to-inf.

b. too ….to (quá ….không thể)

S + be (look / seem / become / get) + too + adj. (for O) + to-inf.

S + V thường + too + adv. (for O) + to-inf.

COMPARISONS (So sánh)

1. So sánh bằng:

S + be + as + adj. + as + ….

S + V thường + as + adv. + as+ ….

2. So sánh hơn:

a. Tính từ / Trạng từ ngắn:

S + V + adj. / adv. + ER + THAN + …..

b. Tính từ / Trạng từ dài:

S + V + MORE + adj. / adv. + THAN + …..

3. So sánh nhất:

a. Tính từ / Trạng từ ngắn:

S + V + THE + adj. / adv. + EST + …..

b. Tính từ / Trạng từ dài:

S + V + THE MOST + adj. / adv. + …..

Xem thêm
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 8)
Trang 8
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 9)
Trang 9
Bài tập tổng hợp các dạng bài Tiếng anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 18 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống