Câu hỏi:

23/06/2024 128

Trong một phản ứng hóa học, giữa các sản phẩm với các chất phản ứng không có sự thay đổi về

A. số nguyên tử của mỗi chất.

B. số nguyên tố của mỗi chất.

C. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

Đáp án chính xác

D. số phân tử của mỗi chất.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp giải:  

số nguyên tử của mỗi chất.

Giải chi tiết:

Số nguyên tử của mỗi nguyên tố của các chất trước và sau phản ứng được bảo toàn

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng

Xem đáp án » 23/08/2024 5.7 K

Câu 2:

Hợp chất A có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 82,35% N và 17,65% H. Biết A có tỉ khối so với khí hiđro là 8,5. Xác định công thức hóa học của A.

Xem đáp án » 20/07/2024 1 K

Câu 3:

Tính khối lượng của 5,6 lít SO2 (đktc).

Xem đáp án » 22/07/2024 815

Câu 4:

Xác định tỉ khối của các khí sau so với khí hiđro: HCl, N2O.

Xem đáp án » 22/07/2024 567

Câu 5:

Biết Al có hóa trị III, nhóm (SO4) có hóa trị II. Công thức hóa học đúng là

Xem đáp án » 09/07/2024 351

Câu 6:

Tính khối lượng của 0,5 mol CO2.

Xem đáp án » 23/07/2024 289

Câu 7:

Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam kim loại Mg trong khí oxi, sau phản ứng được 7,5 gam hợp chất MgO. Khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng là

Xem đáp án » 10/07/2024 238

Câu 8:

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:  Fe + O2 → Fe3O4.

Xem đáp án » 20/07/2024 218

Câu 9:

Cho hai loại phân đạm: NH4NO3, (NH4)2SO4. Nên bón loại phân đạm nào cho cây trồng để cung cấp nitơ với hàm lượng cao hơn? Giải thích.

Xem đáp án » 22/07/2024 198

Câu 10:

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: Al2(SO4)3 + BaCl2 → BaSO4 + AlCl3.

Xem đáp án » 05/07/2024 186

Câu 11:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản là

Xem đáp án » 08/07/2024 183

Câu 12:

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl.

Xem đáp án » 19/07/2024 150

Câu 13:

Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam kim loại Ca là

Xem đáp án » 10/07/2024 144

Câu 14:

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: CH4 + O2 → CO2 + H2O.

Xem đáp án » 20/07/2024 130

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »