Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Chọn đáp án D
Este no đơn, đơn chức mạch hở có công thức chung là CnH2nO2 (n ≥ 2)
MX = 30.2 = 60 (g/mol)
→ 12.n + 2n + 16.2 = 60
→ n = 2
→ Công thức phân tử của X là: C2H4O2
có 3 hợp chất hữu cơ mạch hở là:
A. carboxylic acid C2H4O2
carboxylic acid C2H4O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CH3 - COOH | acetic acid / Axit etanoic |
B. ester C2H4O2
ester C2H4O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
HCOOCH3 | methyl fomat |
C. HOCH2CHO
Glycolanđehit là hợp chất hữu cơ có công thức HOCH2CHO. Đây là phân tử đơn giản nhất nhất có chứa cả nhóm andehit và nhóm hydroxyl
Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở (X) có dạng C2H3O. Vậy công thức phân tử của (X) là:
Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là
Anđehit X có CTĐGN là C2H3O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
Hiđrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo. Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu được tối đa bao nhiêu olefin ?
X là một hợp chất hữu cơ chứa 24,24% C; 4,04% H; 71,72% Cl về khối lượng. Số CTCT có thể có của X là
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất C2H4Cl. Số CTCT của X là