Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biếu nào sau đây là sai?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
B. Dấu hiệu nhận biết loài mới hình thành là sự xuất hiện cách li sinh sản
C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thưc vật
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến tăng sự đa dạng di truyền
Chọn D
Phát biểu sai là D, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể đột ngột, làm giảm đa dạng di truyền
Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, bò sát cổ ngự trị ở:
Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
(2) CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
(3) CLTN qui định chiều hướng tiến hóa và nhịp điệu tiến hóa.
(4) CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các thể với các kiểu gen khác nhau.
(5) CLTN chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chống lại alen trội.
Khi nói về hóa thạch, những phát biểu nào sau đây sai?
I. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
II. Dựa vào tuổi hóa thạch chúng ta không thể biết được mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
III. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh là hóa thạch.
IV. Tuổi của hóa thạch có thể xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể theo một hướng xác định là
Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể qua các thế hệ thu được kết quả như sau
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
P |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
F1 |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
F2 |
0,10 |
0,60 |
0,30 |
F3 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
F4 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
Khi nói về quần thể trên có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Quần thể này có thể đang chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên,
II. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ.
III. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng
IV Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình lặn.
Trên hòn đảo có 1 loài chuột (A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ loài chuột A đã hình thành thêm loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được hình thành theo con đường:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng
Cho các nội dung về tiến hoá như sau:
(1). Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
(2). Nhân tố làm biến đổi chậm nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là đột biến.
(3). Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá sơ cấp
(4). Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại alen trội.
(5). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiế lên kiểu gen.
(6) Các nhân tố tiến làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định là: đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.
Có những nội dung nào đúng?
Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?
Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
II. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
III. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
V. Nhân tố tiến hoá di – nhập gen thường xuyên tác động sẽ làm chậm quá trình hình thành loài mới.
Cách li trước hợp tử gồm những trường hợp nào sau đây?
(1) Cách li nơi ở (cách li sinh cảnh)
(2) Cách li cơ học
(3) Cách li địa lý
(4) Cách li mùa vụ (cách li thời gian)
(5) Cách li tập tính