A. discovered
Đáp án B
A. discovered: Nếu đây là câu trực tiếp thì là thì quá khứ đơn, chọn A sẽ đúng, nhưng đây là câu gián tiếp, cần lùi 1 thì QKĐ => QKHT => A sai
B. had discovered: Câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì từ quá khứ “discovered” -> quá khứ hoàn thành “had discovered”
C. was discovering: Quá khứ tiếp diễn, không phù hợp vì Columbus không "đang khám phá" liên tục vào năm 1942.
D. would discover: Tương lai trong quá khứ, không hợp lý vì sự kiện này đã xảy ra.
*Những thay đổi về thì của động từ
Thì ở câu trực tiếp | Thì ở câu gián tiếp |
---|---|
1. Hiện tại đơn (Simple Present) Ex: “I work for a post office”, she said. |
Quá khứ đơn (Simple Past) She said she worked for a post office. |
2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) Ex: “I am feeling ill” Tom said to me |
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) Tom told me that he was feeling ill. |
3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) Ex: Tom said: “I haven’t done it” |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Tom said he hadn’t done it |
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Ex: “I’ve been waiting for 2 hours”, Jack said |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Jack said he had been waiting for 2 hours. |
5. Quá khứ đơn (Simple Past) Ex: “I didn’t do it”, he said. |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) He said he hadn’t done it |
6. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) Ex: “I was lying”, he said. |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous) He said he had been lying |
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Ex: “I had already done my homework”, Bob said. |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Ex: Bob said he had already done his homework. |
8.Tương lai đơn (Simple Future) Ex: “I’ll buy it”, Tom said. |
Tương lai ở quá khứ (Future in the past) Tom would buy it. |
Choose the best answer to complete the sentence
Julia said that she ___________ there at noon.