Câu hỏi:

05/12/2024 19.3 K

The students are cleaning the school playground this morning.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

The school playground is being cleaned this morning by the students.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu chủ động

Các học sinh đang làm vệ sinh sân trường sáng nay.

B. Câu bị động

Sân chơi của trường đang được học sinh quét dọn sáng nay.

Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: 

Khẳng định: O + am/is/are + being + V (PIII) + (by S)

Phủ định: O + am/is/are not + being + V (PIII) + (by S)

Nghi vấn: Am/is/are + O + being + V (PIII) + (by S)?

Ví dụ:

The report is being made by the project manager. (Báo cáo đang được làm bởi quản lý dự án)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

More and more people adopt a green lifestyle.

Xem đáp án » 28/03/2025 35.3 K

Câu 2:

The club's activities will raise people's awareness of environmental issues.

Xem đáp án » 10/10/2024 26.8 K

Câu 3:

Write a paragraph (120 - 150 words) about ways to reduce your carbon footprint. You can use the ideas in 1 to help you. (Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về các cách để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong bài 1 để giúp bạn.)

Xem đáp án » 23/07/2024 24.7 K

Câu 4:

The Youth Union will organise a campaign to protect the environment.

Xem đáp án » 05/12/2024 16.3 K

Câu 5:

The local people planted many more trees in the neighbourhood last week.

Xem đáp án » 06/02/2025 8.8 K

Câu 6:

We are going to pick up rubbish in the central park this weekend.

Xem đáp án » 06/11/2024 8.7 K

Câu 7:

Americans use around 100 billion plastic bags each year.

Xem đáp án » 13/01/2025 5.6 K

Câu 8:

Plant / trees / provide / shade / environment / beautiful.

Xem đáp án » 19/07/2024 5.5 K

Câu 9:

Rewrite the following sentences using the passive voice. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng giọng bị động.)

Pollution affects the environment in many ways.

Xem đáp án » 23/07/2024 5 K

Câu 10:

Green / live / be / adopt / people / world.

Xem đáp án » 22/07/2024 4.9 K

Câu 11:

My family's awareness / environmental protection / been / raise / since / take / part / campaign.

Xem đáp án » 22/07/2024 3.5 K

Câu 12:

Cut / plastic / products / reduce / plastic pollution.

Xem đáp án » 18/07/2024 3.1 K

Câu 13:

You / turn / appliances / when / in use / save / energy.

Xem đáp án » 23/07/2024 2.7 K

Câu 14:

You / buy / organic / food / contain / harmful / chemicals.

Xem đáp án » 22/07/2024 2.1 K

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »