Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong nguyên tử hạt nơtron kí hiệu là n và mang điện tích âm (-)
B. Trong nguyên tử hạt nơtron kí hiệu là n, không mang điện.
C. Trong nguyên tử hạt proton kí hiệu là p và mang điện tích dương (+)
D. Trong nguyên tử hạt electron kí hiệu là e và mang điện tích âm (-).
Đáp án A
Hạt nơtron không mang điện.
Câu thưởng điểm: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn nguyên tử A là 12 hạt. Nguyên tử khối của nguyên tử B nặng hơn nguyên tử khối của nguyên tử A 16 đvC. Coi nguyên tử khối có thể được tính bằng tổng số hạt proton cộng với tổng số hạt nơtron. Kim loại A, B là kim loại nào dưới đây?
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân của X có chứa bao nhiêu hạt proton?
Nguyên tử A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử A có số hạt không mang điện xấp xỉ bằng 35,71% tổng số hạt. Nguyên tử A có bao nhiêu hạt electron?
Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi bằng khối lượng của nguyên tử?
Cho sơ đồ cấu tạo của một số nguyên tử sau:
Dãy nào dưới đây lần lượt là số hạt electron của nguyên tử kali, magie, silic?
Phân tử khối của phân tử Fe(OH)3có giá trị nào dưới đây? (Cho biết H = 1, O = 16, Fe = 56)
Hóa trị tương ứng của nitơ trong hợp chất NOx(có phân tử khối 46 đvC) là giá trị nào dưới đây? (Cho biết N = 14, O = 16)
Hợp chất AlxC3có phân tử khối là 144 đvC. Cho biết giá trị đúng của x trong số các giá trị dưới đây? (Cho biết C = 12, Al = 27)
Câu thưởng điểm: Thực nghiệm cho biết nguyên tố sắt chiếm 70% về khối lượng trong một hợp chất với nguyên tố oxi. Phân tử khối của hợp chất trên có giá trị là bao nhiêu?
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Tính số gam muối tan trong:
- 200g nước để ó dung dịch bão hòa ở nhiệt độ
- 2kg nước để có dung dịch bão hòa ở nhiệt độ
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Căn cứ vào đồ thị, hãy ước lượng độ tan của muối ở và
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Vẽ đồ thị biểu diễn độ tan của muối trong nước (trục tung biểu thị khối lượng chấ tan, trục hoành biểu thị nhiệt độ).