Câu hỏi:

10/07/2024 2.1 K

Ở ruồi giấm, xét phép lai P:  AbaBXMXm x ABabXMY. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và các gen trội, lặn hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, nếu ở F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng là 1,25% thì tần số hoán vị gen là

A. 40%        

B. 20%

Đáp án chính xác

C. 35%

D. 30%.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Xét XMX x XMY

Đời con : 1 XMXM : 1 XMXm : 1 XMY : 1 XmY

Tính trạng lặn bằng 1/4 

Có F1 có kiểu hình aabbmm = 1,25%

=>  Kiểu hình aabb chiếm tỉ lệ là= 0,05 =  5%

Ta có hoán vị gen chỉ xảy ra ở ruồi cái, ruồi đực liên kết hoàn toàn

=>  Ruồi đực cho giao tử ab = 50%

=>  Ruồi cái cho giao tử ab = = 10%

=>  Tần số hoán vị gen f = 20%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh được hai người con, người con đầu của họ là trai nhóm máu O, người con thứ là gái nhóm máu A. Người con gái của họ lớn lên kết hôn với người chồng nhóm máu AB. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh 2 người con không cùng giới tính và không cùng nhóm máu là bao nhiêu?

Xem đáp án » 20/07/2024 3.4 K

Câu 2:

Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau:

Xác suất để người III2 không mang gen bệnh là bao nhiêu?

Xem đáp án » 10/07/2024 2.9 K

Câu 3:

Nhận định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 17/07/2024 2.2 K

Câu 4:

Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể tạo ra là

Xem đáp án » 19/07/2024 2.2 K

Câu 5:

Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa

Xem đáp án » 28/06/2024 2.2 K

Câu 6:

Ở phép lai XAXax  BDbd XaY BdbD, nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen quy định một tính bDtrạng và các gen trội lặn hoàn toàn. Nếu không xét đến kiểu hình giới, tính theo lí thuyết thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là

Xem đáp án » 17/07/2024 2 K

Câu 7:

Khi môi trường nuôi cấy vi khuẩn không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hoá lactôzơ vẫn được vi khuẩn tạo ra. Dựa vào hoạt động của Opêron Lac, một học sinh đã đưa ra một số ý kiến để giải thích hiện tượng này như sau:

(1)  Vùng khởi động (P) bị bất hoạt.

(2)  Gen điều hoà (R) bị đột biến không tạo được prôtêin ức chế.

(3)  Vùng vận hành (O) bị đột biến không liên kết được với prôtêin ức chế.

(4)  Gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen. Trong những ý kiến trên, các ý kiến đúng là

Xem đáp án » 21/07/2024 1.9 K

Câu 8:

Ở phép lai ♂AaBbDd × ♀ aaBbDD. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, có 10% số tế bào cặp Aa không phân li trong giảm phân I, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Ở giảm phân của cơ thể cái, có 2% số tế bào cặp DD không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; có 8% số tế bào khác cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây về phép lai trên là không đúng?

Xem đáp án » 14/07/2024 1.7 K

Câu 9:

Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến?

Xem đáp án » 19/07/2024 1.2 K

Câu 10:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số 24%. Theo lí thuyết, phép lai:AaBbDedE  x aaBbDedE cho đời con có tỉ lệ kiểu hình trội về cả bốn tính trạng trên là

Xem đáp án » 18/07/2024 1.1 K

Câu 11:

Hai người phụ nữ đều bình thường có mẹ bị bệnh bạch tạng (bệnh bạch tạng do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định), họ đều lấy chồng bình thường nhưng không mang gen bệnh. Người phụ nữ thứ nhất sinh 1 con gái bình thường, người phụ nữ thứ 2 sinh 1 con trai bình thường. Hai người con của 2 người phụ nữ này lớn lên lấy nhau. Xác suất cặp vợ chồng người con này sinh đứa con bị bệnh bạch tạng là

Xem đáp án » 13/07/2024 860

Câu 12:

Phép lai nào sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?

Xem đáp án » 16/07/2024 689

Câu 13:

Nhận định nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 687

Câu 14:

Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?

Xem đáp án » 16/07/2024 546

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »