Câu hỏi:

16/07/2024 2.2 K

Ở gà, cho P thuần chủng mang các cặp gen khác nhau lai với nhau được F1 toàn lông xám, có sọc. Cho gà ♀ F1 lai phân tích thu được thế hệ lai có 25% gà ♀ lông vàng, có sọc; 25% ♀ gà lông vàng, trơn; 20% gà ♂ lông xám, có sọc; 20% gà ♂ lông vàng, trơn; 5% gà ♂ lông xám, trơn; 5% gà ♂ lông vàng, có sọc. Biết rằng lông có sọc là trội hoàn toàn so với lông trơn. Cho các gà F1 trên lai với nhau để tạo F2, trong trường hợp gà trống và gà mái F1 đều có diễn biến giảm phân như gà mái F1 đã đem lai phân tích. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

I. Thế hệ con của phép lai phân tích có 8 kiểu gen khác nhau.

II. Tỉ lệ gà dị hợp tất cả các cặp gen ở F2 là 4,25%.

III. Tỉ lệ kiểu hình lông xám, sọc ở F2 là 38,25%.

IV. Trong số gà mái ở F2, kiểu hình lông vàng, có sọc chiếm tỉ lệ 42%.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

Đáp án chính xác

D. 4.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp giải:

Bước 1: Xét phân li kiểu hình của từng tính trạng ở F2 → tìm quy luật di truyền → quy ước gen.

Bước 2: Viết sơ đồ lai: F1 lai phân tích, biện luận tìm kiểu gen F1.

Bước 3: Viết sơ đồ lai F1 × F1.

Bước 4: Xét các phát biểu

Sử dụng công thức:

P dị hợp 2 cặp gen :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

Xét riêng cặp NST có HVG ở 2 giới cho 10 loại kiểu gen.

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Giải chi tiết:

Xét tỉ lệ phân li từng kiểu hình riêng :

Vàng : xám = 3:1 → hai cặp gen cùng quy định tính trạng màu lông.

A-B - xám ; aa-B , A-bb ; aabb vàng → AaBb × aabb.

Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực với giới cái khác nhau nên có một cặp gen quy định nằm trên NST giới tính X, giả sử cặp Bb liên kết với giới tính

Trơn : sọc = 1:1 → Dd × dd (2 giới phân li giống nhau → gen trên NST thường)

Nếu các gen PLĐL thì kiểu hình ở F2 phân li (3:1)(1:1) ≠đề cho → 1 trong 2 cặp gen quy định màu sắc nằm trên cùng 1 cặp NST mang cặp gen quy định tính trạng có sọc.

→ Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST.

Ta có: phép lai (Aa,Dd)XBY × (aa,dd)XbXb

Xét phép lai cặp gen: P:XBY × XbXb → 1XBXb: 1XbY.

Gà trống lông xám, có sọc: ADadXBXb=0,2ADad=0,20,5=0,4AD=0,4

(vì F1 lai phân tích, nên tỉ lệ kiểu hình = tỉ lệ giao tử) →AD là giao tử liên kết.

Tần số HVG = 20% (giao tử liên kết = (1-f)/2)

F1 lai phân tích:

ADadXBy×adadXbXb; f=20%Fb:0,4ADad:0,1Adad:0,1aDad:0,4adad0,5XBXb:0,5XbY

Kiểu gen của F1ADadXBXb; ADadXBY

Nếu F1 × F1:

AdadXBXb×ADadXBY; f=20%0,4AD:0,1Ad:0,1aD:0,4ad0,4AD:0,1Ad:0,1aD:0,4ad1XBXB:1XBXb:1XBY:1XbY

→ ad/ad = 0,42 = 0,16 → A-D-=0,5+ 0,16 =0,66; A-dd =aaD- =0,25 – 0,16 = 0,09

Xét các phát biểu:

I đúng.

II sai, ở F2, tỉ lệ gà dị hợp tất cả các cặp gen là: ADad+AdaDXBXb=2×0,42+2×0,12×0,25=8,5%

III sai, tỉ lệ kiểu hình xám, sọc ở F2: A-D-XB-= 0,66(A-D-) × 0,75XB-=0,495.

IV đúng, ở F2 gà mái lông vàng, có sọc: 

A-D-XbY+aaD-XBY+aaD-XbY=0,66×0,5+0,09×0,5+0,09×0,5=42%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một đoạn ADN ở khoảng giữa 1 đơn vị nhân đôi như hình vẽ (O là điểm khởi đầu sao chép; I, II, II, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN). Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Enzim ADN polymeraza tác động trên 2 đoạn mạch I và III.

II. Trên đoạn mạch II, enzim ADN polymeraza xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 3 - 5.

III. Đoạn mạch IV được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới một cách liên tục

IV. Đoạn mạch II được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới một cách gián đoạn.

Xem đáp án » 20/07/2024 5.7 K

Câu 2:

Khi nói về mối liên quan giữa ADN, ARN và prôtêin ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 22/07/2024 3.2 K

Câu 3:

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 12. Trên mỗi cặp NST xét một gen có 2 alen. Alen lặn là alen đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở các thể lưỡng bội có tối đa 729 kiểu.

II. Ở các thể lưỡng bội có tối đa 665 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến.

III. Ở các thể một có tối đa 486 kiểu gen.

IV. Ở các thể ba có tối đa 5832 kiểu.

Xem đáp án » 15/07/2024 2.7 K

Câu 4:

Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?

Xem đáp án » 18/07/2024 1.9 K

Câu 5:

Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau có thể liên quan đến bao nhiêu trường hợp sau đây?

I. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X.

II. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.

III. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.

IV. Các gen liên kết với nhau.

Xem đáp án » 18/07/2024 1.8 K

Câu 6:

Khi nói về thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 22/07/2024 1.8 K

Câu 7:

Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-B-) quy định quả dẹt; kiểu gen (A-bb) và (aaB-) quy định quả tròn; kiểu gen (aabb) quy định quả dài. Cho cây quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen nói trên tự thụ phấn thu được F1. Cho các cây quả dẹt F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn bình thường, tính theo lí thuyết, xác suất gặp cây quả dài ở F2 là:

Xem đáp án » 15/07/2024 1.5 K

Câu 8:

Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng các liên kết:

Xem đáp án » 17/07/2024 1.4 K

Câu 9:

Cho biết khoảng cách giữa gen A và B là 20 cM, giữa gen D và E là 40 cM, hoán vị 2 bên. Xét phép lai: P: ♀ABabDedE×AbabDede. Đời con có tối đa bao nhiêu kiểu gen?

Xem đáp án » 16/07/2024 1.2 K

Câu 10:

Dạ dày đơn, ruột non dài, manh tràng phát triển là đặc điểm cơ quan tiêu hóa của loài:

Xem đáp án » 17/07/2024 1.2 K

Câu 11:

Sản phẩm của pha sáng được sử dụng trong pha tối gồm có:

Xem đáp án » 11/07/2024 1.1 K

Câu 12:

Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi giấm cái mắt đỏ với ruồi giấm đực mắt đỏ (P) thu được F1 gồm 75% ruồi mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng (ruồi mắt trắng toàn ruồi đực). Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ:

Xem đáp án » 19/07/2024 1 K

Câu 13:

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi không có lactôzơ?

Xem đáp án » 13/07/2024 1 K

Câu 14:

Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế:

Xem đáp án » 22/07/2024 894

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »