Đáp án đúng là: B
Ở điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: C2H6.
(Chú ý: các hiđrocacbon có từ 1 đến 4 cacbon là chất khí ở điều kiện thường).
Hệ thống hóa về hiđrocacbon
Bảng 1: Tóm tắt về một số loại hiđrocacbon quan trọng
|
Ankan |
Anken |
Ankin |
Ankylbenzen |
Công thức phân tử |
CnH2n +2 (n ≥ 1) |
CnH2n (n ≥ 2) |
CnH2n – 2 (n ≥ 2) |
CnH2n – 6 (n ≥ 6) |
Đặc điểm cấu tạo phân tử |
- Chỉ có liên kết đơn C – C, C – H. - Có đồng phân mạch cacbon. |
- Có một liên kết đôi C = C. - Có đồng phân mạch cacbon, đồng phân vị trí liên kết đôi và đồng phân hình học. |
- Có một liên kết đôi C ≡ C. - Có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết ba. |
- Có vòng benzen. - Có đồng phân mạch cacbon của nhánh ankyl và đồng phân vị trí tương đối của các nhóm ankyl. |
Tính chất vật lí |
- Ở điều kiện thường, các hợp chất từ C1 – C4 là chất khí; ≥ C5 là chất lỏng hoặc rắn. - Không màu. - Không tan trong nước |
|||
Tính chất hóa học |
- Phản ứng thế (halogen). - Phản ứng tách. - Phản ứng oxi hóa. |
- Phản ứng cộng (H2, Br2, HX, …) - Phản ứng trùng hợp. - Phản ứng oxi hóa. |
- Phản ứng cộng (H2, Br2, HX, …). - Phản ứng thế H liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của liên kết ba đầu mạch. - Phản ứng oxi hóa. |
- Phản ứng thế (halogen, nitro). - Phản ứng cộng. - Phản ứng oxi hóa mạch nhánh. |
Ứng dụng |
Làm nhiên liệu, nguyên liệu, dung môi. |
Làm nguyên liệu |
Làm nguyên liệu |
Làm dung môi, nguyên liệu |
Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 và H2O. Tìm giá trị của a.