Ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp thực phẩm.
B. Công nghiệp điện tử.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp hoá chất.
Chọn C
Công nghiệp năng lượng là một trong những ngành có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam. Với tiềm năng lớn về các nguồn năng lượng tái tạo như thủy điện, gió, mặt trời, cùng với nhu cầu năng lượng ngày càng tăng, ngành này đang được ưu tiên phát triển.
- Bảo đảm an ninh năng lượng quốc gia: Giảm sự phụ thuộc vào nguồn năng lượng nhập khẩu, đảm bảo cung cấp điện ổn định cho sản xuất và sinh hoạt.
- Phát triển bền vững: Chuyển đổi sang nền kinh tế xanh, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế: Cung cấp năng lượng giá rẻ, ổn định cho các ngành sản xuất, thu hút đầu tư.
- Tạo ra việc làm: Phát triển ngành năng lượng sẽ tạo ra nhiều việc làm mới, góp phần giải quyết vấn đề việc làm.
- Năng lượng tái tạo:
+ Thủy điện: Tiếp tục khai thác hiệu quả các nguồn thủy điện, đồng thời chú trọng đến các dự án thủy điện nhỏ và vừa.
+ Năng lượng gió: Phát triển các trang trại gió tại các vùng ven biển, hải đảo.
+ Năng lượng mặt trời: Tận dụng lợi thế về khí hậu để phát triển các nhà máy điện mặt trời, đặc biệt là điện mặt trời mái nhà.
+ Năng lượng sinh khối: Khai thác các nguồn phế thải nông nghiệp, rừng để sản xuất điện và nhiên liệu sinh học.
- Năng lượng hạt nhân: Nghiên cứu và phát triển năng lượng hạt nhân một cách an toàn, hiệu quả và bền vững.
- Tiết kiệm năng lượng: Tăng cường các hoạt động tiết kiệm năng lượng trong sản xuất và sinh hoạt, nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng.
Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở vùng nào sau đây?
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây / Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 |
Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 |
Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,4 | 2808,1 | 2844,6 |
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?
Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
Cho biểu đồ:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh?
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 |
Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 |
- Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 |
- Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?
Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X?
Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?
Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc nhất đến thời vụ nước ta là
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây / Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 |
Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 |
Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,4 | 2808,1 | 2844,6 |
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 |
Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 |
- Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 |
- Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?