* Phạm vi lãnh thổ
- Diện tích rộng lớn, khoảng 9,5 triệu Km2.
- Lãnh thổ Hoa Kỳ bao gồm: phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
+ Phần trung tâm Bắc Mỹ: diện tích khoảng 8 triệu km2, chiều bắc - nam kéo dài từ khoảng vĩ độ 25°B đến vĩ độ 49°B, chiều đông - tây từ khoảng kinh độ 125°T đến kinh độ 67°T.
+ Bán đảo A-la-xca: ở tây bắc châu Mỹ, có diện tích hơn 1,5 triệu km2.
+ Quần đảo Ha-oai nằm giữa Thái Bình Dương với diện tích hơn 16 nghìn km2.
* Vị trí địa lí:
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, cách xa các trung tâm kinh tế khác;
- Vị trí tiếp giáp:
+ Phía bắc: giáp Ca-na-đa và Bắc Băng Dương;
+ Phía đông: giáp Đại Tây Dương;
+ Phía tây: giáp Thái Bình Dương;
+ Phía nam: giáp Mê-hi-cô.
Xem thêm kiến thức liên quan:
Cho bảng số liệu:
Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì từ năm 1900 đến 2005. Rút ra nhận xét về tình hình phát triển dân số của Hoa Kì giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới |
Hoa Kì |
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
Khác |
40887,8 |
11667,5 |
14146,7 |
10092,9 |
790,3 |
4190,4 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
Cho bảng số liệu:
Năm |
1800 |
1820 |
1840 |
1860 |
1880 |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
5 |
10 |
17 |
31 |
50 |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005: