Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau:
Địa phương em nằm ở khu vực địa hình nào? Địa hình ở địa phương em có những thế mạnh và hạn chế nào trong phát triển các ngành kinh tế?
Hoàn thành bảng đặc điểm các kiểu địa hình bờ biển nước ta theo mẫu sau:
|
Bờ biển mài mòn |
Bờ biển bồi tụ |
Phân bố |
|
|
Đặc điểm |
|
|
“Nổi bật với các cao nguyên rộng lớn, xếp tầng; ở phía bắc và phía nam là các khối núi cao” là đặc điểm của vùng
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Hoàn thành sơ đồ theo gợi ý sau về hạn chế của các khu vực địa hình đối với khai thác kinh tế.
Đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3 147 m - “Nóc nhà của Đông Dương” - nằm ở khu vực nào? .
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hoàn thành các thông tin về đặc điểm địa hình nước ta.
1% 14% 70% 85%
- Ở Việt Nam chỉ có (1).......... diện tích lãnh thổ trên 2.000 m.
- (2).......... diện tích nước ta có độ cao dưới 500 m.
- Địa hình có độ cao 1 000 m trở xuống chiếm (3).......... diện tích lãnh thổ.
- Địa hình có độ cao từ trên 1.000 m đến 2.000 m chiếm (4).......... diện tích lãnh thổ.
Quan sát hình 2.1 trang 98 SGK hãy xác định vị trí các đảo và quần đảo:
- Đảo Bạch Long Vĩ |
- Đảo Cồn Cỏ |
- Đảo Phú Quốc |
- Đảo Côn Sơn |
- Quần đảo Hoàng Sa |
- Quần đảo Trường Sa |
Ở Việt Nam, diện tích đồng bằng chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng diện tích lãnh thổ?
A. 3/4.
B. 1/4.
C. 2/4.
D. 2/3.
Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình bờ biển và thềm lục địa ở nước ta.
bồi tụ nông thu hẹp mài mòn sâu phát triển
Bờ biển nước ta dài 3 260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên, có hai kiểu là bờ biển (1)........... và bờ biển (2).......... Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ (3)......... và mở rộng, ở vùng biển miền Trung sâu hơn và (4)...........
Ghép các ô bên trái và bên phải với ô ở giữa cho phù hợp về đặc điểm địa hình các khu vực đồi núi nước ta.
Hướng chính của địa hình Việt Nam là
A. tây bắc - đông nam.
B. tây nam - đông bắc.
C. đông bắc - tây nam.
D. đông nam - tây bắc.
Quan sát hình 2.1 trang 98 SGK, hãy kể tên một số dãy núi theo mẫu sau:
Hướng |
Dãy núi |
Tây bắc - đông nam |
|
Vòng cung |
|
Tây - Đông |
|
Khu vực đồng bằng nước ta có những thuận lợi nào để phát triển các ngành kinh tế? Cho biết các hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng.
Ghép các ô bên trái với các ô bên phải cho phù hợp về đặc điểm địa hình các khu vực đồng bằng nước ta.