Câu hỏi:

14/07/2024 716

Hình vẽ sau đây mô tả cấu tạo chung của một nuclêôtit (đơn phân cấu tạo nên ADN), trong đó: (a) và (b) là số thứ tự vị trí của các nguyên tử cacbon có trong phân tử đường mạch vòng. Hãy quan sát hình ảnh và cho biết trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng.

 

I. Căn cứ vào loại bazơ nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit.

II. Một nuclêôtit gồm ba thành phần: axit phôtphoric, đường đêôxiribôzơ, bazơnitơ.

III. Đường đêôxiribôzơ có công thức phân tử là   bazơ nitơ gồm có 4 loại: A, T, G, X

IV. Bazơ nitơ và nhóm phôtphat liên kết với đường lần lượt tại các vị trí cacbon số 1 và cacbon số 5 của phân tử đường

A. 3A. 3

Đáp án chính xác

B. 1.

C. 2.

D. 4

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Nội dung I đúng. Các nucleotit chỉ khác nhau ở thành phần bazơ nitơ nên người ta căn cứ vào loại bazơ nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit.

Nội dung II, III đúng.

Nội dung IV sai. Trong cấu trúc một nucleotide, acid photphoric liên kết với đường ở vị trí cacbon số 5’ và bazo  liên kết với đường ở vị trí cacbon 1'. Đánh dấu vị trí của cacbon của đường phải có dấu phẩy.

Có 3 nội dung đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, là bằng chứng chứng minh:

Xem đáp án » 02/07/2024 20.3 K

Câu 2:

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là

Xem đáp án » 02/07/2024 11.7 K

Câu 3:

Quá trình tiến hóa của sự sổng trên Trái Đất cỏ thể chia thành các giai đoạn

Xem đáp án » 16/07/2024 7.1 K

Câu 4:

Cho phép lai P:ABAb×aBab  Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở F1 sẽ là

Xem đáp án » 13/07/2024 5.8 K

Câu 5:

Cho các phát biểu sau nói về tháp sinh thái, số phát biểu đúng là:

I. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.

II. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

III. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.

IV. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

Xem đáp án » 20/07/2024 2.2 K

Câu 6:

Đốtđơ đã làm thí nghiêm: chia một quần thể ruồi giấm thành 2 loại và nuôi bằng 2 môi trường khác nhau chứa tinh bột và chứa đường mantôzơ. Sau đỏ bà cho hai loại ruồi sống chung và nhận thấy “ruồi mantôzơ” không thích giao phối với “ruồi tinh bột”. Giữa chúng đã có sự cách li sinh sản, đây là thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài mới bằng con đường:

Xem đáp án » 22/07/2024 2.1 K

Câu 7:

Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu

Xem đáp án » 20/07/2024 1.8 K

Câu 8:

Tuổi thọ sinh thái được tính

Xem đáp án » 02/07/2024 1.7 K

Câu 9:

Một cơ thể dị hợp 2 cặp gen, khi giảm phân tạo giao tử BD = 5%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là

Xem đáp án » 21/07/2024 1.3 K

Câu 10:

Ở một loài thú, sắc tố vàng của lông được tạo thành theo con đường chuyển hóa dưới đây. Biết rằng các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, alen lặn a và b quy định các enzim không có hoạt tính.

 

Cho giao phối con cái lông vàng với con đực lông trắng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 con cái lông vàng : 3 con cái lông trắng : 1 con đực lông vàng : 3 con đực lông trắng.

Cho các phát biểu sau:

I. Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu 9:6:1.

II. Cả hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc lông nằm trên 2 cặp NST thường.

III. Kiểu gen của p có thể là: AaXBXb×aaXbY

IV. Chọn ngẫu nhiên 1 cặp đực và cái ở F1 đều có lông trắng cho giao phối với nhau. Xác suất sinh ra một con có lông vàng ở F1 là 1/24. Số phát biểu có nội dung đúng là

Xem đáp án » 02/07/2024 1.3 K

Câu 11:

Ba tế bào sinh dục có kiểu gen AAaa thực hiện quá trình giảm phân hình thành giao tử. Biết không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, trong các tỉ lệ giao tử dưới đây, có bao nhiêu tỉ lệ giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên?

I. 100% Aa.

II. 1 AA: 2 aa: 1 Aa.

III. 4 Aa: 1 AA: 1 aa.

IV. 50% Aa: 50% aa

Xem đáp án » 04/07/2024 1.3 K

Câu 12:

Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai P: Ab/ab De/de HhGg x AB/Ab dE/de Hhgg. Biết không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, trong các nhận xét dưới đây có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Ở thế hệ F1, có tối đa 32 loại kiểu hình khác nhau.

II. Các cá thể có kiểu gen dị hợp về tất cả các kiểu gen thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 1/128.

III. Các cá thể có kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 1/32.

IV. Các cá thể có kiểu gen Ab/ab De/de HhGg thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 1/64

Xem đáp án » 19/07/2024 1.2 K

Câu 13:

Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả màu vàng. Cây cà chua tứ bội quả đỏ (P) tự thụ phấn sinh ra F1 có cả quả đỏ và quả vàng. Kiểu gen của P có thể là

Xem đáp án » 22/07/2024 1.1 K

Câu 14:

Ở một loài, khi cho cây F1 có kiểu gen giống nhau lai với 3 cơ thể I, II, III có kiểu gen khác nhau, thu được kết quả F2 phân li như sau: 

Phép lai

Kiểu hình phân tính ở F2

Cây cao

Cây thấp

F1 x Cây thứ I

485

162

F1  x  Cây thứ II

235

703

F1  x  Cây thứ III

1235

742

Cho các phát biểu sau

I. Cây thứ ba chắc chắn có kiểu gen Aabb.

II. Tính trạng chiều cao thân có thể di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ.

III. F1 có thể có 3 trường hợp về kiểu gen.

Giả sử quy ước: A-B-: thấp; A-bb + aaB- + aabb: cao , F1 dị hợp 2 cặp gen thì

IV. Cây thứ hai có kiểu gen AaBB hoặc AABb.

Số phát biểu có nội dung đúng là

Xem đáp án » 23/07/2024 1.1 K

Câu 15:

Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), xét các kết luận sau đây:

I. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi

II. CLTN tác động đào thải alen trội sẽ thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào thải alen lặn

III. Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lý luôn được chọn lọc tự nhiên tích lũy biến dị theo một hướng

IV. CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với tác động lên quần thể động vật bậc cao

Có bao nhiêu kết luận đúng

Xem đáp án » 19/07/2024 868

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »