Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu thế giới về
Chọn đáp án A
B. xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp --> Nhật Bản xuất khẩu chủ yếu là ô tô, các bộ phận điện tử, giá trị xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp tương đối nhỏ --> Sai
C. thương mại với các nước châu Á --> Nhật Bản: Là nền kinh tế lớn thứ hai châu Á --> Sai
D. giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá --> Tại thời điểm hiện tại, quốc gia có giá trị xuất nhập khẩu thứ nhất thế giới là Trung Quốc. --> Sai
Xem thêm một số kiến thức liên quan:
Lý thuyết Địa lí lớp 11 Bài 24 (Kết nối tri thức): Kinh tế Nhật Bản
Giải Sách bài tập Địa Lí 11 Bài 24 (Kết nối tri thức): Kinh tế Nhật Bản
Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm là
Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm Độ tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dự báo 2025 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
127,3 |
126,6 |
117,0 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
11,7 |
Từ 15-64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69 0 |
66 9 |
63,8 |
60,8 |
60,1 |
Trên 65 tuổi (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
28,2 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 21 và 22:
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
565,7 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
235,4 |
335,9 |
379,5 |
454,5 |
692,4 |
648,3 |
Cán cân thương mại |
52,2 |
107,2 |
99,7 |
111,2 |
77,4 |
-23,5 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 52, 53:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là
Hệ quả do tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp không phải là