Dựa vào tranh, tìm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động (theo mẫu):
Từ ngữ chỉ sự vật |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
|
Chỉ người |
Chỉ con vật |
|
bác nông dân |
|
gặt lúa |
|
con trâu |
gặm cỏ |
|
con vịt |
bơi lội |
em bé |
|
thả diều |
em bé |
|
mang nước cho mẹ |
em bé |
|
cưỡi trâu |
Dựa vào từ ngữ tìm được ở bài tập 1, đặt câu.
a. Câu giới thiệu mẫu: Các cô bác nông dân là những người làm ra lúa gạo.
b. Câu nêu hoạt động mẫu: Các cô bác nông dân đang gặt lúa.
Em hãy soạn tin nhắn với một trong các tình huống sau:
a. Em nhắn người thân mua cho mình một đồ dùng học tập.
b. Em nhắn bạn mang cho mình mượn cuốn truyện.
Tìm đọc câu chuyện, bài văn, bài thơ, … viết về những hoạt động yêu thích của trẻ em.
Ví dụ:
So sánh để tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai tin nhắn dưới đây:
a. Người viết tin nhắn và người nhận tin nhắn
b. nội dung tin nhắn
c. Phương tiện thực hiện
Ghép từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu. Chép lại các câu đó.