Dựa vào nội dung trong SGK và hiểu biết của bản thân, em hãy hoàn thành thông tin bảng sau để so sánh đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi.
Đặc điểm |
Trồng trọt |
Chăn nuôi |
Giống nhau |
||
Khác nhau |
Lời giải:
Đặc điểm |
Trồng trọt |
Chăn nuôi |
Giống nhau |
- Trong nền nông nghiệp hiện đại, các hình thức trồng trọt và chăn nuôi công nghiệp ngày càng phổ biến và phát triển theo hướng chuyên môn hóa. - Đều ứng dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ vào trong quá trình sản xuất. - Đều có sự liên kết từ khâu sản xuất, chế biến đến tiêu thụ sản phẩm, đảm bảo phát triển ổn định và bền vững. |
|
Khác nhau |
- Đối tượng sản xuất là cây trồng - Phụ thuộc chặt chẽ vào đất trồng và điều kiện tự nhiên - Thay đổi nhằm tăng năng suất, chất lượng nông sản. |
- Đối tượng sản xuất là vật nuôi - Phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn - Đa dạng các hình thức chăn nuôi (chăn thả, chuồng trại) |
Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành trồng trọt?
Cây lương thực chính của miền nhiệt đới (đặc biệt là khu vực châu Á gió mùa) là
Những nhận định sau đây về vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là đúng (Đ) hay sai (S)? Hãy đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định
Dựa vào thông tin trong SGK, em hãy hoàn thành nội dung bảng sau để kể tên 3 quốc gia đứng đầu về các nông sản.
Cây lương thực |
Cây công nghiệp |
Chăn nuôi |
|||||
Lúa gạo |
Lúa mì |
Ngô |
Cà phê |
Cao su |
Chè |
Bò |
Lơn |
1…. |
1…. |
1…. |
1…. |
1…. |
1…. |
1…. |
1…. |
2…. |
2…. |
2…. |
2…. |
2…. |
2…. |
2…. |
2…. |
3…. |
3…. |
3…. |
3…. |
3…. |
3…. |
3…. |
3…. |