Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm
A. (1): nước mặn; (2): tua miệng
B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo
D. (1): nước lợ; (2): tua miệng
Đáp án C
Ốc vặn sống ở nước ngọt, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong khoang áo ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
Em hãy nối cột A với cột B ở bảng dưới đây sao cho phù hợp nhất.
Bảng: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu và ý nghĩa.
Đặc điểm sinh sản | Chim bồ câu (cột A) | Ý nghĩa (cột B) |
Sự thụ tinh | 1. Thụ tinh trong | A – Tăng dinh dưỡng cho phôi khi ấp, nên tỉ lệ nở cao |
Đặc điểm bộ phận giao phối | 2. Có bộ phận giao phối tạm thời | B – Hiệu quả thụ tinh cao |
Số lượng trứng | 3. Số lượng trứng ít (2 quả) | C – An toàn và giữ ổn định nguồn nhiệt khi ấp |
Cấu tạo trứng | 4. Trứng có nhiều noãn hoàng và vỏ có đá vôi bao bọc | D – Tỉ lệ nở cao |
Sự phát triển trứng 5 | . Được chim trống và chim mái thay nhau ấp | E – Gọn nhẹ cho cơ thể |