Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Em đặt như sau:
- Cậu phải can đảm nói lên sự thật, không ngại gì cả.
- Sao mày nhát gan thế!
- Cậu phải mạnh dạn lên đừng nhút nhát quá.
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Trong các thành ngữ sau, nhừng thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? - Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn.
Chọn từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- ... bênh vực lẽ phải.
- Khí thế...
- Hy sinh...