Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về kinh tế khu vực Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng GDP liên tục tăng.
B. Quy mô GDP giữa các quốc gia có sự khác biệt lớn.
C. Quy mô GDP liên tục tăng trong giai đoạn 2000 - 2020.
D. Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng.
Giải bởi Vietjack
Chọn B
Tây Nam Á là một khu vực có sự phân hóa rất lớn về kinh tế, đặc biệt là về quy mô GDP. Một số quốc gia sở hữu trữ lượng dầu mỏ khổng lồ và thu nhập bình quân đầu người cao như Ả Rập Xê Út, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE), Qatar... Trong khi đó, một số quốc gia khác lại có nền kinh tế kém phát triển hơn do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, xung đột và bất ổn chính trị.
A. Tốc độ tăng GDP liên tục tăng: Tốc độ tăng trưởng GDP của các quốc gia Tây Nam Á có sự biến động lớn, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giá dầu mỏ trên thị trường thế giới, tình hình chính trị, đầu tư nước ngoài...
C. Quy mô GDP liên tục tăng trong giai đoạn 2000 - 2020: Mặc dù quy mô GDP của khu vực có xu hướng tăng trong giai đoạn này, nhưng cũng có những giai đoạn tăng trưởng chậm hoặc thậm chí giảm do ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu và giá dầu giảm.
D. Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tăng: Ngược lại, trong cơ cấu GDP của các nước Tây Nam Á, tỉ trọng ngành công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, chiếm tỉ trọng rất lớn. Ngành nông nghiệp chỉ chiếm một tỉ lệ nhỏ và có xu hướng giảm dần do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Cho bảng số liệu:
GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á
VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
|
Năm |
2000 |
2010 |
2019 |
2020 |
|
Tây Nam Á |
1 083,1 |
3 260,9 |
3 602,9 |
3 184,2 |
|
Thế giới |
33 830,9 |
66 596,1 |
87 652,9 |
84 906,8 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022; năm 2020 không bao gồm Xi-ri)
- Tính tỉ trọng GDP của khu vực Tây Nam Á so với thế giới giai đoạn 2000 - 2020.
- Từ kết quả tính được, hãy rút ra nhận xét.
Dựa vào bảng 16.3 trang 75 SGK, hãy:
- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của khu vực Tây Nam Á giai đoạn - 2010-2020Ngành nông nghiệp khu vực Tây Nam Á kém phát triển chủ yếu do
A. khí hậu khắc nghiệt, diện tích đất canh tác ít.
B. không có lao động làm nông nghiệp.
C. ít sông lớn, không có đồng bằng.
D. chỉ tập trung phát triển công nghiệp dầu khí.
Loại hình giao thông phát triển nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. đường sắt. C. đường hàng không.
B. đường ô tô. D. đường thuỷ.
Dựa vào bảng 16.2 trang 74 SGK, hãy:
- Nhận xét sự khác nhau về quy mô GDP giữa các quốc gia khu vực Tây Nam Á.
- Giải thích nguyên nhân.
Quốc gia thu hút được số lượng khách du lịch quốc tế nhiều nhất năm 2019 ở Tây Nam Á là
A. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
B. Thổ Nhĩ Kỳ.
C. I-xra-en
D. A-rập Xê-út.
Ngành công nghiệp then chốt của khu vực Tây Nam Á là
A. khai thác và chế biến dầu khí.
C. thực phẩm.
B. dệt, may.
D. sản xuất điện.
Trình bày và giải thích tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực Tây Nam Á.
Nguyên nhân nào sau đây không gây ra tình trạng kinh tế phát triển thiếu ổn định ở khu vực Tây Nam Á?
A. Sự phát triển kinh tế phụ thuộc vào các điều kiện về tự nhiên.
B. Khác biệt về thể chế chính trị và chất lượng cuộc sống giữa các quốc gia.
C. Sự bất ổn về tình hình chính trị, xã hội trong khu vực.
D. Kinh tế lệ thuộc vào xuất khẩu dầu khí, trong khi thị trường biến động.
Hình thức chăn nuôi phổ biến trong khu vực là
A. chăn nuôi công nghiệp (trang trại hiện đại).
B. chăn nuôi sinh thái.
C. chăn thả.
D. chuồng trại.
Quan sát hình 16.2 trang 76 SGK, hãy nêu sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi khu vực Tây Nam Á, theo bảng gợi ý sau.
|
Cây trồng, vật nuôi |
Phân bố |
|
Lúa mì |
|
|
Bông |
|
|
Ô-liu |
|
|
Chà là |
|
|
Cây ăn quả |
|
|
Bò |
|
|
Dê |
|
Tìm kiếm thông tin và viết đoạn giới thiệu về một hoạt động kinh tế của khu vực Tây Nam Á (các ứng dụng khoa học - công nghệ trong sản xuất nông nghiệp, du lịch, xuất khẩu,...).
Quốc gia đã khắc phục khó khăn về tự nhiên, ứng dụng công nghệ trong phát triển nông nghiệp và đạt được kết quả nổi bật nhất khu vực Tây Nam Á là
A. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
B. Cô-oét.
C. I-ran.
D. I-xra-en.