Chọn tính từ trong khung để hoàn thiện các thành ngữ.
trắng |
hiền |
đen |
xấu |
đỏ |
đẹp |
a. ……………như bụt
b. …………....như tham
c. …………....như gấc
d. …………....như ma
e. …………....như tuyết
g. …………....như tiên
a. hiền như bụt
b. đen như than
c. đỏ như gấc
d. xấu như ma
e. trắng như tuyết
g. đẹp như tiên
Tìm tính từ có nghĩa trái ngược với từ in đậm trong đoạn văn sau và đặt 1-2 câu với tính từ tìm được.
Ngày xưa, có một chú chim sâu. Chú chim sâu nhỏ xíu, màu xanh lục, óng mượt, nhẹ nhàng, thấp thoáng trong màu lá non, Chú chim sâu ra đời giữa mùa nắng ấm. Vườn cây đang độ xanh tươi tưng bừng chào đón chú.
(Nguyễn Kiên)
Tìm trong đoạn thơ ở (SHS Tiếng Việt 4, tập một, trang 103);
a. Các tính từ chỉ màu xanh. Mỗi tính từ đó được dùng để tả đặc điểm của sự vật nào?
Tính từ chỉ màu xanh |
Sự vật được tả |
M: xanh |
Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Viết 2-3 câu có sử dụng tính từ em tìm được ở bài tập a.
Đọc đơn ở bài tập 1 (SHS Tiếng Việt 4, tập một, trang 104) và trả lời câu hỏi.
a. Đơn được viế nhằm mục đích gì?
b. Đơn do ai viết? Đơn được gửi cho ai?
c. Người viết đã trình bày những gì trong đơn?
d. Đơn gồm có những mục nào? Nêu cách sắp xếp các mục đó.
Tìm và ghi lại tính từ có trong bài học Bét-tô-ven và bản xô-nát “Ánh trăng” theo 2 nhóm.
Tính từ chỉ đặc điểm của tiếng nhạc |
M: da diết, |
Tính từ chỉ đặc điểm của dòng sống |
M: xinh đẹp, |