Câu hỏi:

27/12/2024 5.8 K

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

A. Số tập con của X là 16

Đáp án chính xác

B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8

C. Số tập con của X chứa số 1 là 6

D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Số tập con của tập hợp X là: 24 = 16 nên A đúng.

Các tập hợp con có 2 phần tử của X là:

{1;2},{1;3},{1;4},{2;3},{2;4},{3;4}

Có 6 tập hợp con gồm 2 phần tử nên B sai.

Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8 nên C sai.

Đó là các tập hợp: {1}, {1;2},{1;3}, {1;4}, {1;2;3}, {1;2;4}, {1;3;4}, {1;2;3;4}

Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: 4, cụ thể: {1;2;3},{1;2;4},{2;3;4},{1;3;4} nên D sai.

Tập hợp con

• Nếu mọi phần tử của tập hợp T đều là phần tử của tập hợp S thì ta nói T là một tập hợp con (tập con) của S và viết là T  S (đọc là T chứa trong S hoặc T là tập con của S).

- Thay cho T  S, ta còn viết S  T (đọc là S chứa T).

- Kí hiệu T  S để chỉ T không là tập con của S.

Nhận xét:

- Từ định nghĩa trên, T là tập con của S nếu mệnh đề sau đúng:

 x, x  T  x  S.

- Quy ước tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.

• Người ta thường minh họa một tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một đường kín, gọi là biểu đồ Ven.

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng (ảnh 1)

Minh họa T là một tập con của S như sau:

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng (ảnh 2)

Xem thêm một số kiến thức liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức) hay, chi tiết | Toán lớp 10

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A  B  

Xem đáp án » 22/09/2024 33.5 K

Câu 2:

Cho A = [−3;2). Tập hợp CRA là :

Xem đáp án » 19/07/2024 15.2 K

Câu 3:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án » 20/07/2024 11.8 K

Câu 4:

Cho tập hợp CRA = [3;8 ), CRB = (5; 2)  (3;11 ). Tập CR(AB) ) là:

Xem đáp án » 20/07/2024 7.4 K

Câu 5:

Cho tập khác rỗng A=a;8a,aR . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

Xem đáp án » 16/07/2024 3.6 K

Câu 6:

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án » 23/07/2024 2.2 K

Câu 7:

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x3 . Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án » 29/06/2024 2.1 K

Câu 8:

Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:

(I): “3 A”.

(II): “{3, 4} A”.

(III): “{a, 3, b} A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

Xem đáp án » 16/07/2024 1.4 K

Câu 9:

Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!

(2) Phương trình x2 − 3x + 1 = 0 vô nghiệm

(3) 16 không là số nguyên tố

(4) Hai phương trình x2 − 4x + 3 = 0 và x2 − x+3 +1 = 0 có nghiệm chung.

(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?

(6) Italia vô địch Worldcup 2006

(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau

Xem đáp án » 19/07/2024 1.2 K

Câu 10:

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P, P  

Xem đáp án » 03/07/2024 1 K

Câu 11:

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

Xem đáp án » 23/07/2024 843

Câu 12:

Phát biểu mệnh đề PQ và xét tính đúng sai của nó với:

P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"

Xem đáp án » 15/07/2024 809

Câu 13:

Cho các mệnh đề :

A : “Nếu tam giác ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h=a32  ”

B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”

C : “15 là số nguyên tố” 

D : “ 225 là một số nguyên”

Chọn câu sai:

Xem đáp án » 27/06/2024 577

Câu 14:

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):"n2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “n  N, B(n) => A(n)”.

Xem đáp án » 23/07/2024 485