Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2018 |
Thịt trâu |
48,4 |
59,8 |
83,6 |
85,8 |
92,1 |
Thịt bò |
93,8 |
142,2 |
278,9 |
299,7 |
334,5 |
Thịt lợn |
1418,1 |
2288,3 |
3036.4 |
3491,6 |
3873,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?
Phương pháp: Kĩ năng nhận xét bảng số liệu.
Cách giải:
Tốc độ tăng trưởng = (Giá trị năm cuối / Giá trị năm đầu) x 100 (%)
=> Kết quả:
- Thịt trâu tăng: (92,1 / 48,4) x 100 = 190,2%
- Thịt bò tăng: (334,5 / 93,8) x 100 = 356,6%
- Thịt lợn tăng: (3873,9 / 1418,1)=273%
=> Vậy thịt bò tăng nhanh nhất (356,6%)
Chọn B.
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2015
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990 - 2015?
Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015:
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê 2015, NXB thống kê, 2016)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?