Cấu trúc bậc 4 của hemoglobin là
A. chuỗi polypeptide gồm các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide.
B. sự tương tác giữa bốn chuỗi polypeptide có cấu trúc không gian nhất định.
C. sự cuộn gập của toàn chuỗi polypeptide.
D. sự xoắn hoặc gấp nếp cục bộ của chuỗi polypeptide.
Đáp án đúng là: B
A. Sai. Chuỗi polypeptide gồm các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide là cấu trúc bậc 1.
B. Đúng. Sự tương tác giữa bốn chuỗi polypeptide có cấu trúc không gian nhất định là cấu trúc bậc 4.
C. Sai. Sự cuộn gập của toàn chuỗi polypeptide là cấu trúc bậc 3.
D. Sai. Sự xoắn hoặc gấp nếp cục bộ của chuỗi polypeptide là cấu trúc bậc 2.
Tất cả carbohydrate
A. là polymer.
B. là đường đơn.
C. bao gồm một hoặc nhiều gốc đường đơn.
D. được tìm thấy trong màng sinh chất.
Chất nào sau đây chứa nitrogen?
A. Rượu, ví dụ như ethanol.
B. Monosaccharide, ví dụ như glucose.
C. Steroid, ví dụ như cholesterol.
D. Amino acid, ví dụ như tryptophan.
Chất nào sau đây không phải là polymer?
A. Glycogen.
B. Tinh bột.
C. Celullose.
D. Sucrose.
Có tối đa bao nhiêu electron mà một nguyên tử carbon có thể chia sẻ với các nguyên tử khác?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Một nucleotide chứa một gốc pentose, một nhóm phosphate và
A. một gốc acid.
B. một nitrogenous base.
C. một gốc amino acid.
D. một gốc glycerol.
Lactose, một loại đường trong sữa, bao gồm một phân tử glucose liên kết với một phân tử galactose. Đường lactose thuộc loại
A. monosaccharide.
B. hexose.
C. disaccharide.
D. polysaccharide.
Tất cả các nucleic acid
A. chứa đường deoxyribose.
B. là các polymer của các nitrogenous base.
C. là các polymer của nucleotide.
D. có dạng xoắn kép.
Hãy chọn tập hợp đúng về các đặc điểm của phân tử DNA từ các đặc điểm dưới đây:
(1) Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn đều đặn và ngược chiều nhau.
(2) Có chứa adenine, guanine, cytosine, uracyl và thymine.
(3) Có các cặp nitrogenous base là A-U, G-C.
(4) Liên kết giữa các nitrogenous base của hai chuỗi đối diện là liên kết hydrogen.
(5) Liên kết giữa các nucleotide là liên kết phosphodiester.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
Lựa chọn nào dưới đây không thể hiện sự kết cặp đúng của đơn phân / polymer (đại phân tử) sinh học?
A. Monosaccharide / Polysaccharide.
B. Amino acid / Protein.
C. Acid béo / Triglyceride.
D. Nucleotide / Nucleic acid.
Ở người, nguyên tố nào có hàm lượng thấp nhất trong số các nguyên tố dưới đây?
A. Hydrogen.
B. Phosphorus.
C. Nitrogen.
D. Oxygen.
Nước có khả năng điều hòa nhiệt độ cơ thể là do
A. có sự hấp thụ và giải phóng nhiệt khi liên kết hydrogen bị phá vỡ và hình thành.
B. các phân tử nước có kích thước nhỏ.
C. nước là một dung môi hòa tan nhiều chất.
D. nước có thể bay hơi.
Chuỗi nucleotide với trình tự GAACCGGAACAU
A. có số lượng base purine nhiều hơn số lượng base pyrimidine.
B. có số lượng base pyrimidine nhiều hơn số lượng base purine.
C. có số lượng base purine bằng số lượng base pyrimidine.
D. không có base pyrimidine.
Khoảng 25 trong số 92 nguyên tố trong tự nhiên được coi là cần thiết cho sự sống. Bốn nguyên tố nào trong số 25 nguyên tố này chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể?
A. Carbon (C), sodium (Na), calcium (Ca), nitrogen (N).
B. Carbon (C), cobalt (Co), phosphorus (P), hydrogen (H).
C. Oxygen (O), hydrogen (H), calcium (Ca), sodium (Na).
D. Carbon (C), hydrogen (H), nitrogen (N), oxygen (O).
Công thức phân tử của glucose là C6H12O6. Công thức phân tử của một disaccharide được tạo ra từ hai phân tử glucose là
A. C12H24O12.
B. C12H20O10.
C. C12H22O11.
D. C18H22O11.