Câu hỏi:

20/07/2024 349

Căn cứ vào lược đồ các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản, nhận xét về mức độ tập trung và đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản?

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

* Nhận xét về mức độ tập trung và đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản:

- Mức độ tập trung công nghiệp cao, nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô lớn và rất lớn.

- Cơ cấu công nghiệp đa dạng, các ngành công nghiệp thuộc công nghiệp chế biến chiếm ưu thế.

- Phân bố: ở vùng ven biển, phía nam đất nước, chủ yếu trên đảo Hôn-su.

+      Các trung tâm công nghiệp điển hình: Tô-ki-ô, Ki-ô-tô, Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma,...

+      Các trung tâm công nghiệp chủ yếu phân bố ven biển vì địa hình ở đây khá bằng phẳng, có các cảng biển thuận lợi cho nhập nguyên liệu, sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, giao lưu với các vùng trong nước và quốc tế.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Năm

1950

1970

1997

2005

2010

2014

Dự báo 2025

Dưới 15 tuổi (%)

35,4

23,9

15,3

13,9

13,3

12,9

11,7

Từ 15 – 64 tuổi (%)

59,6

69,0

69,0

66,9

63,8

60,8

60,1

Trên 65 tuổi (%)

5,0

7,1

15,7

19,2

22,9

26,3

28,2

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

127,7

127,3

126,6

117,0

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

   Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản đang biến động theo xu hướng nào. Nêu tác động của xu hướng đó đến phát triển kinh tế - xã hội.

Xem đáp án » 21/07/2024 4.9 K

Câu 2:

Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp

Xem đáp án » 16/07/2024 3 K

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN

(Đơn vị: %)

Giai đoạn

1950 – 1954

1955 – 1959

1960 – 1964

1965 – 1969

1970 – 1973

Tăng GDP

18,8

13,1

15,6

13,7

7,8

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)

    Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về tốc độ phát triển kinh tế của Nhật Bản qua các giai đoạn từ 1950 đến 1973.

Xem đáp án » 21/07/2024 2.3 K

Câu 4:

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 – 2015

(Đơn vị: %)

Năm

1990

1995

1997

1999

2000

2005

2010

2015

Tốc độ tăng trưởng GDP

5,1

1,5

1,9

0,8

2,3

2,5

4,7

0,5

   (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

   Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015. Kết hợp với kiến thức đã học, so sánh tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973, giai đoạn 1990 - 2015.

Xem đáp án » 16/07/2024 2.3 K

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÁ KHAI THÁC CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1985 – 2014

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1985

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng

11411,4

10356,4

4988,2

5193,5

4440,9

4165,0

   (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

   Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cá khai thác của Nhật Bản giai đoạn 1985 — 2014. Nhận xét và giải thích sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản trong giai đoạn 1985 — 2014.

Xem đáp án » 17/07/2024 2.1 K

Câu 6:

Đảo nằm ở phía bắc Nhật Bản là

Xem đáp án » 15/07/2024 2 K

Câu 7:

Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là

Xem đáp án » 23/07/2024 1.3 K

Câu 8:

Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

Xem đáp án » 20/07/2024 616

Câu 9:

Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là

Xem đáp án » 16/07/2024 547

Câu 10:

Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do

Xem đáp án » 18/07/2024 428

Câu 11:

Các đặc điểm của người lao động có tác động như thế nào đến kinh tế - xã hội Nhật Bản?

Xem đáp án » 22/07/2024 283

Câu 12:

Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử, chiếm 60% sản lượng của thế giới, được sử dụng với tỉ lệ lớn trong các ngành công nghiệp kĩ thuật cao và dịch vụ là

Xem đáp án » 20/07/2024 264

Câu 13:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Năm

1950

1970

1997

2005

2010

2014

Dự báo 2025

Dưới 15 tuổi (%)

35,4

23,9

15,3

13,9

13,3

12,9

11,7

Từ 15 – 64 tuổi (%)

59,6

69,0

69,0

66,9

63,8

60,8

60,1

Trên 65 tuổi (%)

5,0

7,1

15,7

19,2

22,9

26,3

28,2

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

127,7

127,3

126,6

117,0

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?

Xem đáp án » 19/07/2024 262

Câu 14:

Về thương mại, tài chính Nhật Bản đứng

Xem đáp án » 23/07/2024 246

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »