Câu hỏi:

19/07/2024 558

Căn cứ vào bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc kết hợp với kiến thức đã học, hãy:

- Nêu tên các dạng địa hình chính và các sông lớn ở Trung Quốc.

- So sánh sự khác biệt về địa hình, sông ngòi giữa miền Tây và miền Đông.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

* Các dạng địa hình chính và các sông lớn ở Trung Quốc:

- Địa hình: các dãy núi cao (Hi-ma-lay-a, Côn Luân, Thiên Sơn, Nam Sơn), sơn nguyên (Tây Tạng), bồn địa (Tứ Xuyên, Tarim, Duy Ngô Nhĩ), đồng bằng châu thổ (Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam).

- Sông ngòi: Hoàng Hà, Trường Giang, Hắc Long Giang.

* Sự khác biệt về địa hình, sông ngòi giữa miền Tây và miền Đông:

Tiêu chí

Miền Đông

Miền Tây

Địa hình

- Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.

- Các đồng bằng lớn: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

- Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

- Các dãy núi cao: Hi-ma-lay-a, Côn Luân, Thiên Sơn, Nam Sơn.

- Sơn nguyên Tây Tạng.

- Bồn địa: Tứ Xuyên, Tarim, Duy Ngô Nhĩ.

Sông ngòi

- Trung và hạ lưu của nhiều con sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang, Hắc Long Giang.

- Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn chảy về phía đông như: Hoàng Hà, Trường Giang.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Miền Đông Trung Quốc không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

Xem đáp án » 17/07/2024 2.7 K

Câu 2:

Trung Quốc có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các ngành công nghiệp khai thác, luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng?

Xem đáp án » 19/07/2024 2.6 K

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 – 2015

Năm

Sản phẩm

1985

1995

2005

2010

2015

Than (triệu tấn)

961,5

1536,9

1384,2

1365,1

3428,4

Điện (tỉ kWh)

390,6

956,0

1355,6

2500,3

4207,2

Thép (triệu tấn)

47,0

95,0

355,8

638,7

803,8

Xi măng (triệu tấn)

146,0

476,0

970,0

1800

2350

Phân đạm (triệu tấn)*

13,0

26,0

28,1

27,5

29,2**

   * Số liệu năm 2010 và năm 2013 là về sản lượng phân đạm (chất dinh dưỡng đạm tổng số).

   * * Số liệu năm 2013.

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

   Dựa vào bảng số liệu, nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015.

Xem đáp án » 16/07/2024 2.4 K

Câu 4:

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là

Xem đáp án » 19/07/2024 552

Câu 5:

Căn cứ vào lược đồ phân bố dân cư Trung Quốc (SGK trang 89) và kiến thức trong bài, nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư Trung Quốc.

Xem đáp án » 23/07/2024 519

Câu 6:

Cho biểu đồ:

Dựa vào biểu đồ, nhận xét sự thay đổi tổng số dân, số dân nông thôn và số dân thành thị của Trung Quốc. (ảnh 1)

 

Dựa vào biểu đồ, nhận xét sự thay đổi tổng số dân, số dân nông thôn và số dân thành thị của Trung Quốc.

Xem đáp án » 14/07/2024 503

Câu 7:

Căn cứ vào bản đồ phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc và kiến thức đã học, nhận xét sự phân bố cây lương thực, cây công nghiệp và một số gia súc của Trung Quốc. Vì sao có sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây?

Xem đáp án » 14/07/2024 456

Câu 8:

Đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc là

Xem đáp án » 15/07/2024 363

Câu 9:

Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là

Xem đáp án » 16/07/2024 345

Câu 10:

Căn cứ vào lược đồ các trung tâm công nghiệp chính của Trung Quốc, nhận xét sự phân bố một số ngành công nghiệp của Trung Quốc. Phân tích những điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến sự phân bố này.

Xem đáp án » 16/07/2024 340

Câu 11:

Ngành nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc vì

Xem đáp án » 14/07/2024 333

Câu 12:

Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc?

Xem đáp án » 15/07/2024 329

Câu 13:

Vị trí địa lí, quy mô lãnh thổ ảnh hưởng như thế nào tới địa hình và khí hậu của Trung Quốc?

Xem đáp án » 18/07/2024 327

Câu 14:

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1985 – 2015

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239,0

697,6

1649,3

6040,0

10866,0

Thế giới

12360,0

29357,4

40887,8

65648,0

73434,0

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào đúng về GDP của Trung Quốc?

Xem đáp án » 16/07/2024 308

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »