b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn.
b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn.
Làm tròn dân số tỉnh Thái Bình đến hàng trăm nghìn là 1 900 000.
Làm tròn dân số tỉnh Đà Nẵng đến hàng trăm nghìn là 1 200 000.
Làm tròn dân số tỉnh Bình Dương đến hàng trăm nghìn là 2 600 000.
Làm tròn dân số tỉnh Quảng Ninh đến hàng trăm nghìn là 1 300 000.
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
• Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
• Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
a) Viết số chẵn thích hợp vào ô trống:
280, 282, 284, ..., ..., 290
Số chẵn, số lẻ
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
Em hãy chỉ đường giúp chú mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:
Em hãy tìm hiểu giá tiền một số đồ vật có giá trị đến triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.
Ví dụ:
- Chiếc máy tính để bàn có giá khoảng 8 triệu đồng.
- Chiếc tủ lạnh có giá khoảng 23 triệu đồng.
- Chiếc ô tô có giá khoảng 750 triệu đồng.
Bảng dưới đây cho biết thông tin về dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2020:
Thái Bình |
1 870 200 |
Đà Nẵng |
1 169 500 |
Bình Dương |
2 580 600 |
Quảng Ninh |
1 337 600 |
Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào ô trống:
Đọc số |
Viết số |
Số chữ số |
Số chữ số 0 |
Ba mươi chín nghìn |
|
|
|
Sáu trăm nghìn |
|
|
|
Tám mươi lăm triệu |
|
|
|
Hai mươi triệu |
|
|
|
Bảy trăm triệu |
|
|
|
Viết một số có bốn chữ số rồi đố bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.
Viết lại số em vừa đố bạn và câu trả lời của bạn:
Thực hiện (theo mẫu):
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
150 927 643 |
1 |
5 |
0 |
9 |
2 |
7 |
6 |
4 |
3 |
Đọc là: Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
|||||||||
293 190 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ............................................................................................................ ........................................................................................................................ |
|||||||||
303 000 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ............................................................................................................ ........................................................................................................................ |
|||||||||
765 174 524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ............................................................................................................ ........................................................................................................................ |
|||||||||
591 210 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ............................................................................................................ ........................................................................................................................ |
b) Viết số lẻ thích hợp vào ô trống:
8 167, 8 169, 8 171, ..., ..., 8 177.