Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Our bodies sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 4 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Our bodies
Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Game |
Danh từ |
/ɡeɪm/ |
Trò chơi |
Face |
Danh từ |
/feɪs/ |
Mặt |
Hand |
Danh từ |
/hænd/ |
Tay |
Ears |
Danh từ |
/ɪrz/ |
Tai |
Eyes |
Danh từ |
/aɪz/ |
Mắt |
Touch |
Động từ |
/tʌtʃ/ |
Chạm |
Hair |
Danh từ |
/heər/ |
Tóc |
Open |
Động từ |
/ˈoʊ.pən/ |
Mở, há |
Mouth |
Danh từ |
/maʊθ/ |
Miệng |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29
Tiếng Anh lớp 3 trang 28 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Bill: Chơi trò chơi đi.
Mai: Được thôi
b.
Bill: Đây là gì?
Mai: Đó là mũi
Tiếng Anh lớp 3 trang 28 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s this? It’s a face.
b. What’s this? It’s a hand.
c. What’s this? It’s an ear.
d. What’s this? It’s an eye.
Hướng dẫn dịch
a. Đây là gì? Đó là khuôn mặt.
b. Đây là gì? Đó là một bàn tay.
c. Đây là gì? Đó là một cái tai.
d. Đây là gì? Đó là một con mắt.
Tiếng Anh lớp 3 trang 28 Bài 3:Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
1. What’s this? It’s an eye
2. What’s this? It’s a nose
3. What’s this? It’s a hand
4. What’s this? It’s an ear.
5. What’s this? It’s a mouth.
Hướng dẫn dịch
1. Đây là cái gì? Đó là một con mắt
2. Đây là cái gì? Nó là một cái mũi
3. Cái gì đây? Đó là một bàn tay
4. Đây là cái gì? Đó là một cái tai.
5. Cái gì đây? Đó là một cái miệng.
Tiếng Anh lớp 3 trang 29 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.a
Nội dung bài nghe
1. What’s this? It’s a hand.
2. What’s this? It’s an ear.
Hướng dẫn dịch
1. Đây là gì? Đó là một bàn tay.
2. Đây là gì? Nó là cái tai
Tiếng Anh lớp 3 trang 29 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)
Đáp án
1. an ear
2. an eye
3. a nose
4. a hand
Hướng dẫn làm bài
1. What’s this? It’s an ear.
2. What’s this? It’s an eye.
3. What’s this? It’s a nose.
4. What’s this? It’s a hand.
Hướng dẫn dịch
1. Đây là cái gì? Đó là một cái tai.
2. Đây là cái gì? Đó là một con mắt.
3. Cái gì đây? Đó là một cái mũi.
4. Đây là cái gì? Đó là một bàn tay.
Tiếng Anh lớp 3 trang 29 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Các bộ phận trên cơ thể
Đây là gì? Nó là một cái mắt.
Đây là gì? Nó là một cái tai
Một mắt và một tai.
Kia là gì? Nó là khuôn mặt.
Kia là gì? Nó là một cái tay.
Một khuôn mặt và một bàn tay
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31
Tiếng Anh lớp 3 trang 30 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Chạm vào mũi
b. Mở miệng
Tiếng Anh lớp 3 trang 30 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào bức tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. Touch your hair!
b. Touch your ear!
c. Open your mouth!
d. Open your eyes!
Hướng dẫn dịch
a. Chạm vào tóc của bạn!
b. Hãy chạm vào tai của bạn!
c. Mở miệng ra!
d. Mở mắt ra!
Tiếng Anh lớp 3 trang 30 Bài 3: Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
1. Touch your hair!
2. Open your mouth!
Hướng dẫn dịch.
1. Chạm vào tóc!
2. Mở miệng ra!
Tiếng Anh lớp 3 trang 31 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.d
3.a
4.c
Nội dung bài nghe
1. Open your mouth!
2. Touch your hair!
3. Touch your nose!
4. Open your eyes!
Hướng dẫn dịch
1. Mở miệng!
2. Chạm vào tóc của bạn!
3. Chạm vào mũi của bạn!
4. Mở mắt ra!
Tiếng Anh lớp 3 trang 31 Bài 5: Look, match and read. (Nhìn và tranh, nối và đọc)
Đáp án
1.b
2.d
3.a
4.c
Hướng dẫn dịch
1.Chạm vào mặt.
2. Chạm vào tai.
3. Mở mắt.
4. Mở miệng.
Tiếng Anh lớp 3 trang 31 Bài 6: Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33
Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.c
2.b
Hướng dẫn dịch
1. Chạm vào tai bạn!
2. Chạm vào tóc bạn!
Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Bài 3: Let’s chant. (Cùng đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Tai, tai, tai.
Chạm vào tai bạn!
Chạm vào tai bạn!
Tóc, tóc, tóc.
Chạm vào tóc bạn!
Chạm vào tóc bạn!
Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Bài 4: Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1-d
2-c
3-a
4-a
Hướng dẫn dịch
1. A: Đó là gì vậy?
B: Đó là một chiếc mũi.
2. Chạm vào tai bạn!
3. Chạm vào tóc bạn!
4. Mở miệng
Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Bài 5: Let’s write (Cùng viết)
Đáp án.
1. a hand
2. an eye
3. nose
4. open
Hướng dẫn dịch
1. A: Đó là gì vậy?
B: Đó là một bàn tay.
2. A: Đó là gì vậy?
B: Đó là một con mắt.
3. Chạm vào mũi bạn.
4. Mở miệng ra.
Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: