Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

1.5 K

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19ch Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 2. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 Bài 1: Look, listen and repeat.  (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

a.

Nam: Tên của cậu là gì vậy?

Mary: Mình tên là Mary

b. 

Nam: Cậu bao nhiêu tuổi?

Mary: Mình tám tuổi

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 Bài 2: Listen, point and say.  (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe: 

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

a.

A: How old are you?

B: I’m seven years old

b.

A: How old are you?

B: I’m eight years old

c.

A: How old are you?

B: I’m nine years old

d. 

A: How old are you?

B: I’m ten years old

Hướng dẫn dịch

a.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi

b.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi

c.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi

d.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ mười tuổi

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 Bài 3: Let’s talk.  (Cùng luyện nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

How old are you?

I’m 7 years old

How old are you?

I’m 9 years old

Hướng dẫn dịch

Cậu bao nhiêu tuổi?

Tớ 7 tuổi

Cậu bao nhiêu tuổi?

Tớ 9 tuổi

Tiếng Anh lớp 3 trang 19 Bài 4: Listen and number.  (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Đáp án

1-b

2-d

3-c

4-a

Nội dung bài nghe

1. 

A: How old are you?

B: I’m eight years old

2.

A: How old are you?

B: I’m ten years old

3.

A: How old are you?

B: I’m nine years old

4.

A: How old are you?

B: I’m seven years old

Hướng dẫn dịch

1.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi

2.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ mười tuổi

3.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi

4.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi

Tiếng Anh lớp 3 trang 19 Bài 5: Look, complete and read.  (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. seven

2. eight

3. you/ nine

Hướng dẫn dịch

1. 

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi.

2. 

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi.

3.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi.

Tiếng Anh lớp 3 trang 19 Bài 6: Let’s sing.  (Cùng hát)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Bạn bao nhiêu tuổi?

Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình bảy tuổi

Mình bảy tuổi

Cậu bao nhiêu tuổi?

Mình tám tuổi.

Mình tám tuổi

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20, 21

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Unit 1: Hello

Unit 2: Our names

Unit 3: Our friends

Unit 4: Our bodies

Unit 5: My hobbies

Đánh giá

0

0 đánh giá