Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 End-of-term Test 2 sách Guess What hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 End-of-term Test 2 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 End-of-term Test 2
Listening
1 (trang 130 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
2 (trang 130 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
3 (trang 131 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang làm gì?
2. Bạn làm gì vào Chủ nhật?
3. Kia là gì?
4. Bạn có thể thấy gì tại bãi biển?
4 (trang 131 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi hữu ích khi ở nhà.
2. Tôi làm bánh sau giờ học.
3. Sau bữa tối, tôi rửa bát.
4. Có dừa và nho trong sinh tố yêu thích của tôi.
Reading
(trang 132 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Read and answer the questions. (Đọc và trả lời các câu hỏi.)
Đáp án:
1. Yes, it is.
2. I can play volleyball and badminton at the beach.
3. My favourite smoothie is Tutti Fruitti.
4. There are three fruits in my favourite smoothie.
Hướng dẫn dịch:
1. Bãi biển đẹp chứ? – Đúng vậy.
2. Bạn chơi gì trên bãi biển? – tôi chơi bóng chuyền và cầu lông tại bãi biển.
3. Sinh tố yêu thích của bạn là gì? – Sinh tố yêu thích của tôi là hoa quả hổ lốn.
4. Có bao nhiêu hoa quả trong món sinh tố yêu thíchc của bạn? – Có ba loại hoa quả trong món sinh tố yêu thích của tôi.
Writing
(trang 132 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Write about you. Include the following information: your name; your favourite club and activies; your favourite smoothie; your favourite fruit. (Viết về bạn. Bao gồm thông tin đã cho: tên, câu lạc bộ yêu thích và các hoạt động, sinh tố yêu thích. hoa quả yêu thích.)
Gợi ý:
Hi, my name is Giang. My favourite club is badminton club. I play badminton every afternoon. It helps me relax after a long day of work with my friends. I often join badminton competition every Monday. I often eat a mango smoothie after competition. This is my favourite smoothie. It also has my favourite fruits. There are bananas, apples and lemons. There are lot of mangoes, too.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi tên Giang. Câu lạc bộ yêu thích của tôi là câu lạc bộ cầu lông. Tôi chơi cầu lông vào mỗi buổi chiều. Nó giúp tôi thư giãn sau một ngày dài làm việc cùng bạn bè. Tôi thường tham gia thi đấu cầu lông vào thứ Hai hàng tuần. Tôi thường ăn một ly sinh tố xoài sau khi thi đấu. Đây là món sinh tố yêu thích của tôi. Nó cũng có trái cây yêu thích của tôi. Có chuối, táo và chanh. Nó cũng có rất nhiều xoài.
Speaking
1 (trang 132 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!)
Hướng dẫn dịch:
Tên bạn là gì?
Bạn bao nhiêu tuổi?
2 (trang 132 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!)
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào buổi sáng?
Bạn làm gì sau giờ học?
Câu lạc bộ yêu thích của bạn là gì?
Hoạt động yêu thích của bạn là gì?
Sinh tố yêu thích của bạn là gì? Miêu tả nó.