Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What

1.2 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies sách Guess What hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 6 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies

1 (trang 86 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen, point and repeat. (Nghe, chỉ ra và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 1) 

Hướng dẫn dịch:

play the piano: chơi dương cầm

play the guitar: chơi đàn ghi ta

play the recorder: thổi sáo

make models: làm mô hình

make films: làm phim

2 (trang 86 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and say the words. (Nghe và nói các từ.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 2) 

Hướng dẫn dịch:

Tớ chơi dương cầm vào thứ Bảy.

Tớ thổi sáo vào Chủ nhật.

Tớ chơi đàn ghi ta vào thứ Bảy.

Tớ làm mô hình vào thứ Bảy.

Tớ làm phim vào chủ Nhật.

play the piano: chơi dương cầm

play the guitar: chơi đàn ghi ta

play the recorder: thổi sáo

make models: làm mô hình

make films: làm phim

3 (trang 86 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Look at the pictures, describe and answer. (Nhìn vào bức tranh, miêu tả và trả lời.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 3) 

Gợi ý:

I play the guitar on Saturdays. – True!

You make models on Sundays. – False!

Hướng dẫn dịch:

- Tôi thổi sáo vào thứ Bảy. – Sai rồi!

- Bạn làm phim vào thứ Chủ nhật. – Đúng vậy!

- Tôi chơi đàn ghi ta vào thứ Bảy. – Đúng vậy!

- Bạn làm mô hình vào Chủ nhật. – Sai rồi!

4 (trang 86 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Make sentences and talk with a friend. (Tạo câu và nói với một người bạn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 4) 

Gợi ý:

- You make films on Mondays, Anna. – True!

Hướng dẫn dịch:

- Bạn chơi đàn ghi ta vào thứ Bảy, Linh. – Sai rồi! Tôi chơi đàn ghi ta vào Chủ nhật.

- Bạn làm phim vào thứ Hai, Anna. – Đúng vậy!

Lesson 2

5 (trang 87 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen, point and repeat. (Nghe, chỉ ra và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 5) 

Hướng dẫn dịch:

do karate: tập võ karate

do gymnastics: học thể chất

play the table tennis: chơi bóng bàn

play badminton: chơi cầu lông

play volleyball: chơi bóng chuyền

6 (trang 87 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and say the words. (Nghe và đọc các từ.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 6) 

Hướng dẫn dịch:

- Chúng ta học võ karate vào Chủ nhật

- Chúng ta chơi bóng bàn vào thứ Bảy.

- Chúng ta chơi cầu lông vào thứ Bảy.

- Họ chơi bóng chuyền vào Chủ nhật.

- Họ học thể chất vào thứ Bảy.

do karate: tập võ

do gymnastics: học thể chất

play the table tennis: chơi bóng bàn

play badminton: chơi cầu lông

play volleyball: chơi bóng chuyền

7 (trang 87 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Look at the pictures, describe and answer. (Nhìn vào các bức tranh, miêu tả và trả lời.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 7) 

Gợi ý:

- We do karate on Saturdays. – False!

- They play volleyball on Sundays. – True!

Hướng dẫn dịch:

- Chúng ta chơi cầu lông vào thứ Bảy. – Đúng vậy!

- Họ học thể chất vào Chủ nhật. – Sai rồi!

- Chúng ta học võ karate vào thứ Bảy. – Sai rồi!

- Họ chơi bóng chuyền vào Chủ nhật! – Đúng vậy!

8 (trang 87 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Make sentences and talk with a friend. (Tạo câu và nói với một người bạn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 8) 

Gợi ý:

Giang and My do karate on Mondays. – False! They do karate on Saturdays.

Hướng dẫn dịch:

- Lan và Mai chơi bóng chuyền vào thứ Bảy. – Sai rồi! Họ chơi bóng chuyền vào Chủ nhật.

 - Giang và My học võ karate vào thứ Hai. – Sai rồi! Họ học võ vào thứ Bảy.

Lesson 3

9 (trang 88 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Sing the song. (Hát bài hát.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 9) 

Hướng dẫn dịch:

Đây là một tuần bận rộn của tôi.

Bạn rất bận rộn.

Tôi chơi cầu lông vào thứ Bảy.

Và bạn học võ karate vào Chủ nhật.

Tôi làm mô hình sau giờ học ở trường vào thứ Tư,

Và bạn làm phim vào thứ Hai.

Chúng ta không chơi máy tính,

Và họ không xem ti vi sau giờ học ở trường.

Chúng tôi chơi đàn ghi ta vào buổi sáng,

Và họ chơi đàn dương cầm vào buổi chiều.

Chúng ta rất bận rộn.

Họ rất bận rộn.

10 (trang 88 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Make sentences about the song. Say true or false. (Tạo câu về bài hát. Nói đúng hay sai.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 10) 

Gợi ý:

- You make films on Mondays. – True!

- They play the piano in the morning. – False!

Hướng dẫn dịch:

- Bạn không chơi cầu lông vào thứ Bảy. – Sai rồi!

- Họ không xem phim sau giờ học ở trường. – Đúng vậy!

- Bạn làm phim vào thứ Hai. – Đúng vậy!

- Họ chơi dương cầm vào buổi sáng. – Sai rồi!

11 (trang 88 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Talk about your busy week with a friend. (Nói về một tuần bận rộn với một người bạn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 11) 

Hướng dẫn dịch:

- Tớ chơi bóng chuyền vào Chủ nhật.

- Chúng ta chơi bóng chuyền vào cuối tuần.

Lesson 4

12 (trang 89 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Look and choose. Then listen and repeat. (Nhìn và chọn. Sau đó nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 13) 

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn chơi bóng bàn vào thứ Ba chứ, Jimmy?

- Đúng vậy./ Không phải.

2. Bạn chơi bóng chuyền vào buổi sáng chứ, Leah?

- Đúng vậy./ Không phải.

13 (trang 89 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and answer the questions. (Nghe và trả lời các câu hỏi.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 14) 

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn chơi bóng bàn vào thứ ba chứ, Jimmy?

2. Bạn thổi sáo vào thứ Tư chứ?

3. Bạn học võ karate vào Chủ nhật chứ?

4. Bạn chơi bóng chuyền vào buổi sáng chứ, Leah?

5. Bạn chơi đàn ghi ta vào thứ Tư chứ?

6. Bạn đạp xe vào thứ Sáu?

14 (trang 89 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Ask and answer about your friend. (Hỏi và trả lời với bạn của bạn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 15) 

Hướng dẫn dịch:

- Bạn học võ karate sau giờ học, Mai? – Đúng vậy.

- Bạn xem phim sau giờ học, Minh và Long? – Không, chúng tớ không.

- Họ xem phim sau giờ học? – Không phải.

15 (trang 89 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Go to the page 126. Listen and repeat the chant (Đến trang 126. Nghe và nhắc lại bài thánh ca.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 16) 

Hướng dẫn dịch:

Bạn có chơi bóng bàn vào thứ Ba?

Đúng vậy. Đúng vậy.

Bạn có chơi bóng chuyền vào buổi sáng?

Không phải đâu. Không phải đâu.

Họ tập võ karate tại trường?

Đúng vậy. Đúng vậy.

Bạn học thể chất vào buổi tối?

Không phải đâu. Không phải đâu.

Lesson 5

Skills 1

16 (trang 90 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and read. Then match. (Nghe và đọc. Sau đó nối.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 17) 

Đáp án:

1. a

2. b

Hướng dẫn dịch:

1. Vào thứ Ba và thứ Năm đi đến câu lạc bộ bóng đá.

2. Vào thứ Bảy và Chủ nhật chơi bóng đá.

17 trang 90 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Read again and write. (Đọc lại và viết.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 18) 

Đáp án:

1. I go to football club on Tuesdays and Thursdays.

2. I play football at the weekend.

3. I also play basketball.

4. I play sports very much.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đến câu lạc bộ bóng đá vào thứ Ba và thứ Năm.

2. Tôi chơi bóng đá vào cuối tuần.

3. Tôi cũng chơi bóng rổ.

4. Tôi rất thích chơi thể thao.

18 (trang 90 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Ask and answer with a friend. (Hỏi và trả lời với một người bạn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 19) 

Hướng dẫn dịch:

- Tôi tập võ karate sau giờ học. Bạn tập võ karate sau giờ học chứ?

- Không đâu. Tôi chơi bóng chuyền.

Lesson 6

Skills 2

19 (trang 91 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Ask and answer with a friend to complete the form. (Hỏi và trả lời với một người bạn để hoàn thành biểu mẫu.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 20) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 21) 

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đến câu lạc bộ sau giờ học không?

2. Bạn chơi môn thể thao nào vào cuối tuần?

3. Bạn chơi những môn thể thao nào?

photo club: câu lạc bộ ảnh

dance club: câu lạc bộ nhảy

badminton: cầu lông

volleyball: bóng chuyền

basketball: chóng rổ

football: bóng đá

table tennis: bóng bàn

20 (trang 91 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Write about 10-15 words to introduce yourself. Include your name, age, school and favourite sports. (Viết 10-15 chữ để giới thiệu bản thân. Bao gồm tên, tuổi, trường và sở thích thể thao của bạn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 22) 

Gợi ý:

Hi, I’m Giang. I’m seven years old. I’m a student at Thi Tran Me Primary School. I go photo club on Mondays after school. My favourite sport is badminton. I play badminton on Saturdays and Sundays. I also play basketball in the afternoon. I like sports very much.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi là Giang. Tôi bảy tuổi. Tôi là học sinh trường Tiểu học Thị Trấn Me. Tôi đến câu lạc bộ ảnh vào các ngày thứ Hai sau giờ học. Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông. Tôi chơi cầu lông vào thứ bảy và chủ nhật. Tôi cũng chơi bóng rổ vào buổi chiều. Tôi rất thích thể thao.

Lesson 7

21 (trang 92 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and read. (Nghe và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 23) 

1. Tìm một cái đàn ghi ta.

2. Lucas: Chúng ta có thể đi đâu để lấy một cái đàn ghi ta?

Ly: Hãy hỏi em họ tớ, Kim.

Tom: Được thôi, thật tuyệt!

3. Kim: Đây, Lucas.

Lucas: Không, tớ xin lỗi. Tớ không thể chơi!

Anna: Cố lên, Lucas! Thử nó.

4. Kim: Cậu có thể làm nó, Lucas. Giống như này...

Lucas: Ôi trời!

Tom: Ly ...

5. Kim: Tốt lắm, Lucas!

Lucas: Nó thật là vui!

22 (trang 92 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Read again and write. (Đọc lại và viết.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 24) 

Đáp án:

1. Where can we get a guitar? Let’s ask my cousin, Kim.

2. Here, Lucas. Come on Lucas! Try it.

3. No, I’m sorry. I can’t play.

4. This is fun. Well done, Lucas.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể đi đâu để lấy một cái đàn ghi ta? Hãy hỏi em họ tớ, Kim.

2. Đây, Lucas. Cố lên, Lucas! Thử nó.

3. Không, tớ xin lỗi. Tớ không thể chơi!

4. Nó thật là vui! Tốt lắm, Lucas!

23 (trang 92 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Act with friends. (Hoạt động với bạn.) 

Lesson 8

24 (trang 93 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Read and match. (Đọc và nối.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 25) 

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. e

5. b

Hướng dẫn dịch:

play the guitar: chơi đàn ghi ta

make models: làm mô hình

do gymnastics: học thể chất

do karate: học võ karate

play table tennis: chơi bóng bàn

25 (trang 93 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 26) 

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có chơi bóng bàn sau giờ học?

- Không đâu.

- Cố lên – thử nó đi!

- Được thôi.

26 (trang 93 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Act with a friend. (Hoạt động với một người bạn.

Lesson 9

Animal Sounds

27 (trang 94 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 27) 

Hướng dẫn dịch:

shark: con cá mập

seal: con hải cẩu

sea: biển

sharp: sắc (dao)

28 (trang 94 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen, draw and repeat. (Nghe, vẽ và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 28) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 29) 

Hướng dẫn dịch:

shark: con cá mập

seal: con hải cẩu

sharp: sắc (dao)

sit: ngồi

fish: cá

sea: biển

tennis: quần vợt

wash: rửa

29 (trang 94 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Listen and say. (Nghe và nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 30) 

Hướng dẫn dịch:

sharks with sharp teeth: cá mập với hàm răng sắc nhọn

seals in the sea: hải cẩu trên biển

Lesson 10

Evaluation

1 (trang 95 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Look and complete the Venn diagram. Then answer the question. (Nhìn và hoàn thành biểu đồ Venn. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 31) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 32) 

1. No, I don’t.

2. Yes, they do.

3. No, I don’t.

4. No, they don’t.

Hướng dẫn dịch:

play badminton: chơi cầu lông

play the guitar: chơi đàn ghi ta

do karate: tập võ karate

play the piano: chơi dương cầm

play table tennis: chơi bóng bàn

do gymnastics: học thể chất

1. Không phải.

2. Đúng vậy.

3. Không phải.

4. Không phải.

2 (trang 95 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Look at activity 1. Complete the sentences about Oscar. (Nhìn vào hoạt động. Hoàn thành các câu về Oscar.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 33) 

Đáp án:

1. I do gymnastics on Thursday.

2. I do karate on Tuesday after school.

3. I play table tennis on Mondays.

4. I play the piano on Fridays.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi học thể chất vào thứ Năm.

2. Tôi tập võ karate vào thứ Ba sau giờ học.

3. Tôi chơi bóng bàn vào thứ Hai.

4. Tôi chơi dương cầm vào thứ Sáu.

3 (trang 95 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Complete the sentences about this unit. (Hoàn thành các câu về bài học này.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 34) 

Gợi ý:

1. I can talk about what sports I do at the the weekend.

2. I can write bout my favourite sport.

3. My favourite part is the song.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể nói về môn thể thao tôi chơi vào cuối tuần.

2. Tôi có thể viết về môn thể thao yêu thích của tôi.

3. Phần yêu thích của tôi là bài hát.

4 (trang 95 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Guess what it is. (Đoán xem nó là gì.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 35) 

Đáp án:

- It is the guitar.

Hướng dẫn dịch:

- Đây là đàn ghi ta.

Lesson 11

Share corner

Try new things

1 (trang 96 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Tick on activities you want to try. (Đánh dấu vào các hoạt động bạn muốn thử.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Hobbies | Guess What (ảnh 36) 

Hướng dẫn dịch:

play the piano: chơi dương cầm

do karate: tập võ karate

play the guitar: chơi đàn ghi ta

do gymnastics: học thể chất

play the recorder: thổi sáo

play table tennis: chơi bóng bàn

make models: làm mô hình

play badminton: chơi cầu lông

make films: làm phim

play volleyball: chơi bóng chuyền

2 (trang 96 sách giáo khoa Tiếng anh 3 Guess What!) Show and tell. (Chỉ ra và nói.)

Đánh giá

0

0 đánh giá