Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart

1.1 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room sách Phonics - Smart hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 4 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room

Lesson 1

 1 (trang 42 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 2) 

Hướng dẫn dịch:

Sofa: ghế sofa

Table: bàn

Clock: đồng hồ treo tường

TV: cái TV

Lamp: đèn bàn

2 (trang 42 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and read. (Nghe và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 3) 

Hướng dẫn dịch:

Có một chiếc sofa. Nó màu cam.

Có một chiếc đèn để bàn. Nó màu tím.

3 (trang 42 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Let’s say. (Hãy nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 4) 

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 5) 

Đáp án:

a. There is a clock. It’s orange.

b. There is a sofa. It’s blue.

c. There is a lamp. It’s red.

d. There is a table. It’s green.

Hướng dẫn dịch:

a. Có một cái đồng hồ. Nó màu cam.

b. Có một cái ghế sofa. Nó là màu xanh da trời.

c. Có một cái đèn. Nó màu đỏ.

d. Có một cái bàn. Nó màu xanh.

4 (trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Write the words. (Điền từ.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 6) 

Đáp án:

a. table: cái bàn

b. clock: cái đồng hồ

c. sofa: cái ghế sofa

d. lamp: cái đèn để bàn

5 (trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Read and tick (ü). (Đọc và tick.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 7) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 8) 

Hướng dẫn dịch:

a. Có một chiếc TV. Nó màu đen.

b. Có một chiếc đồng hồ. Nó màu xanh.

c. Có một chiếc sofa. Nó màu cam.

d. Có một chiếc đèn. Nó màu đỏ.

e. Có một chiếc bàn. Nó màu nâu.

6 (trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Find, circle and say. (Tìm, khoanh và nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 9) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 10) 

There is a sofa. It’s blue.

There is a table. It’s orange.

There is a TV. It’s black.

There is a lamp. It’s yellow.

Hướng dẫn dịch:

Có một cái ghế sofa. Nó là màu xanh da trời.

Có một cái bàn. Nó màu cam.

Có một cái TV. Nó đen.

Có một cái đèn. Nó màu vàng.

Lesson 2

1 (trang 44 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 11) 

Hướng dẫn dịch:

A bookcase: giá sách

A picture: bức tranh

A computer: máy tính

A camera: máy ảnh

An armchair: ghế bành

2 (trang 44 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and read. (Nghe và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 12) 

Hướng dẫn dịch:

Có cái máy tính nào ở phòng bạn không?

Có.

Có cái ghế bành nào không?

Không, không có.

3 (trang 44 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 13) 

Đáp án:

a. Is there a bookcase in your room?

Yes, there is.

b. Is there a camera in your room?

No, there isn’t.

c. Is there an armchair in your room?

No, there isn’t.

d. Is there a picture in your room?

Yes, there is.

Hướng dẫn dịch:

a. Có tủ sách trong phòng của bạn không?

Có.

b. Có camera trong phòng của bạn không?

Không, không có.

c. Có chiếc ghế bành nào trong phòng của bạn không?

Không, không có.

d. Có bức tranh nào trong phòng của bạn không?

Có.

4 (trang 45 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Write the words. (Điền từ.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 14) 

Đáp án:

a. lamp: đèn

b. bookcase: giá sách

c. armchair: ghế bành

d. computer: máy tính

5 (trang 45 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 15) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 17) 

Nội dung bài nghe:

1. Is there a bookcase in your room?

Yes, there is.

2. Is there a picture in your room?

Yes, there is.

3. Is there a sofa in your room?

No, there isn’t. There is an armchair.

4. Is there a computer in your room?

No, there isn’t. There is a camera.

Hướng dẫn dịch:

1. Có tủ sách trong phòng của bạn không?

Có.

2. Có một bức tranh trong phòng của bạn không?

Có.

3. Có một chiếc ghế sofa trong phòng của bạn không?

Không, không có. Có một chiếc ghế bành.

4. Có máy tính trong phòng của bạn không?

Không, không có. Có một máy ảnh.

6 (trang 45 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Ask your friends. Complete the table. (Hỏi bạn của bạn. Hoàn thành bảng.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 18) 

Hướng dẫn dịch:

Có cái ghế bành nào trong phòng của bạn không, Rita? – Không, không có

Lesson 3

1 (trang 46 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and read. (Nghe và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 19) 

Hướng dẫn dịch:

Nick: Chúng ta đang ở trong một căn phòng màu xanh.

Nick: Có những chiếc đài. Và có một cái kệ.

Kim: Có chiếc điện thoại nào không?

Nick: Không, không có.

Chúc mừng sinh nhật, Kim!

Kim: Ồ! Đây là phòng tôi.

Nick: Đúng vậy.

2 (trang 46 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 20) 

Đáp án:

b. mirrors

c. cupboards

d. cameras

Hướng dẫn dịch:

a. Có những chiếc đài.

b. Có những chiếc gương.

c. Có những chiếc kệ tủ.

d. Có những chiếc máy ảnh.

4 (trang 47 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 21) 

Đáp án:

b. cupboards

c. pictures

d. phone

Hướng dẫn dịch:

a. Có một cái gương.

b. Có những cái kệ tủ.

c. Có những bức tranh.

d. Có một cái điện thoại.

5 (trang 47 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and tick (ü).

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 22) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 23) 

Nội dung bài nghe:

a. This is my room.

- Wow! There are cupboards in your room, Rita.

b. Is there a sofa in your room, Tommy?

- No, there isn’t. There are armchairs.

c. There is a radio in your room, Tim. I like it.

- Yep. And there are phones.

d. There are mirrors in your room, Lucy.

- Yeah. For me and my sister.

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là phòng của tôi.

- Ồ! Có kệ tủ trong phòng của bạn, Rita.

b. Có ghế sofa trong phòng của bạn không, Tommy?

- Không, không có. Có ghế bành.

c. Có radio trong phòng của anh, Tim. Tôi thích nó.

- Chuẩn rồi. Và có cả điện thoại.

d. Có gương trong phòng của bạn, Lucy.

- Ừ. Đối với tôi và em gái tôi.

6 (trang 47 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Talk about your room. (Nói về phòng của bạn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 24) 

Gợi ý:

This is my room.

There is a table in my room.

There are cupboards in my room.

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng của tôi.

Có một chiếc bàn trong phòng tôi.

Có một vài chiếc kệ tủ trong phòng tôi.

Phonics

1 (trang 48 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 25) 

Đáp án:

Camera: máy ảnh

Lamp: đèn bàn

Mirror: gương

Picture: bức tranh

2 (trang 48 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and read. (Nghe và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 26) 

Hướng dẫn dịch:

Anna: Đây là phòng tôi.

Tommy: Nhìn kìa! Có một chiếc gương. Nó to.

Anna: Cũng có những chiếc máy ảnh.

Tommy: Ồ, tuyệt!

Tommy: Phòng bạn thật đẹp và sạch.

3 (trang 48 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 27) 

Đáp án:

b. camera

c. picture

d. lamp

Nội dung bài nghe:

a. /ɪ/ mirror (gương) – computer (máy tính)

b. /æ/ sofa (ghế sofa) – camera (máy ảnh)

c. /ɪ/ clock (đồng hồ) – picture (bức tranh)

d. /æ/ lamp (đèn) – TV (cái TV)

Learn more: Living room at Tết

1 (trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 28) 

Hướng dẫn dịch:

Peach blossoms: hoa đào

Five-fruit tray: mâm ngũ quả

Sweets: kẹo

2 (trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 29) 

Đáp án:

4 – 1 – 3 – 2

Nội dung bài nghe:

1. There are sweets in the living room at Tết.

2. There is a Bánh Chưng in the living room at Tết.

3. There is a five-fruit tray in the living room at Tết.

4. There are peach blossoms in the living room at Tết.

Hướng dẫn dịch:

1. Có kẹo trong phòng khách ngày Tết.

2. Có một Bánh Chưng trong phòng khách vào ngày Tết.

3. Có một mâm ngũ quả trong phòng khách ngày Tết.

4. Có hoa đào trong phòng khách ngày Tết.

3 (trang 49 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Talk about your living room at Tết. (Nói về phòng khách của bạn vào ngày Tết.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. I love my room | Phonics - Smart (ảnh 30) 

Gợi ý:

1. There are peach blossoms in my living room at Tết.

2. There are sweets in the living room at Tết.

Hướng dẫn dịch:

1. Có hoa đào trong phòng khách ngày Tết.

2. Có kẹo trong phòng khách ngày Tết.

Đánh giá

0

0 đánh giá