Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart

1 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother sách Phonics - Smart hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 1 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother

Lesson 1

1 (trang 14 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 1) 

Hướng dẫn dịch:

Mother: mẹ

Father: bố

Brother: anh/em trai

Sister: chị/em gái

2 (trang 14 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 3) 

Hướng dẫn dịch:

- Đây là bố của tôi.

- Xin chào. Rất vui được gặp chú.

- Xin chào.

- Đây là em gái tôi, An.

3 (trang 14 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Act out. Introduce your family. (Diễn tập. Giới thiệu gia đình bạn.)

Gợi ý:

A: This is my mother.

B: Hello. Nice to meet you.

C: Hi. Nice to meet you, too.

Hướng dẫn dịch:

A: Đây là mẹ mình.

B: Xin chào. Rất hân hạnh được gặp cô ạ.

C: Xin chào. Rất vui được gặp cháu.

4 (trang 15 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Write the words. (Viết các từ.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 4) 

Đáp án:

a. mother: mẹ

b. brother: anh/em trai

c. sister: chị/em gái

d. father: bố

5 (trang 15 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Read and match. (Đọc và nối.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 5) 

Đáp án:

a. This is my father: Đây là bố của tôi

b. This is my mother: Đây là mẹ của tôi

c. This is my brother: Đây là anh/em trai tôi

d. This is my sister: Đây là chị/em gái tôi

6 (trang 15 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Draw. Introduce a family member. (Vẽ. Giới thiệu một thành viên trong gia đình.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 6) 

Gợi ý:

This is my mother: Đây là mẹ tôi

This is my father: Đây là bố tôi

Lesson 2

1 (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 7) 

Hướng dẫn dịch:

Classmate: bạn cùng lớp

Cousin: anh/chị/em họ

Kid: trẻ con

2 (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 8) 

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bạn của tôi.

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 8 tuổi.

2. Đây là em họ tôi.

Em ấy bao nhiêu tuổi?

Em ấy 3 tuổi.

3 (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 9) 

Đáp án:

a. 5/five

b. 14/fourteen

c. 8/eight

d. 2/two

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 5 tuổi.

b. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 14 tuổi.

c. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 8 tuổi.

d. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 2 tuổi.

4 (trang 17 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Write the words. (Điền từ.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 10) 

Đáp án:

a. sister: chị/em gái

b. cousin: anh/chị/em họ

c. classmate: bạn cùng lớp

d. kid: đứa trẻ

5 (trang 17 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and match. (Nghe và nối.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 11) 

Đáp án:

a – 8

b – 3

c – 10

d- 12

e - 4

Nội dung bài nghe:

a. This is my sister, Lucy.

- How old is she?

- She is 8 years old.

b. This is my cousin, Fred.

- How old is he?

- He is 3 years old.

c. This is my sister, Daisy.

- How old is she?

- She is 10 years old.

d. This is my brother, Nam.

- How old is he?

- He’s 12 years old.

e. This is my kid, Hoa.

- How old is she?

- She’s 4 years old.

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là em gái tôi, Lucy.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 8 tuổi.

b. Đây là anh họ của tôi, Fred.

- Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 3 tuổi.

c. Đây là em gái tôi, Daisy.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 10 tuổi.

d. Đây là anh trai tôi, Nam.

- Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 12 tuổi.

e. Đây là con tôi, Hoa.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 4 tuổi.

6 (trang 17 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Interview. Complete the table. (Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 12) 

Gợi ý:

How old is he?

He’s 8 years old.

How old is she?

She’s 5 years old.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 8 tuổi.

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 5 tuổi.

Lesson 3

1 (trang 18 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and read. (Nghe và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 13) 

Hướng dẫn dịch:

Tommy: Đó là ai vậy?

Lucy:      Ông ấy là ông của tôi.

Tommy: Đó là ai vậy?

Lucy:      Bà ấy là bà của tôi.

Tommy: Họ thật hạnh phúc.

Lucy:      Đúng vậy.

2 (trang 18 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and tick (ü). (Nghe và tick.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 14) 

Đáp án:

Chọn 1 – 2 – 3 – 4

Nội dung bài nghe:

Who’s that? – She’s my classmates.

Who’s that? – He’s my cousin.

Who’s that? – He’s my grandfather.

Who’s that? – She’s my grandmother.

Hướng dẫn dịch:

Đó là ai? – Cô ấy là bạn cùng lớp tôi.

Đó là ai? – Anh ấy là anh họ tôi.

Đó là ai? – Ông ấy là ông tôi.

Đó là ai? – Bà ấy là bà tôi.

3 (trang 18 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 15) 

Đáp án:

a. Who’s that? – He’s my grandfather.

b. Who’s that? – She’s my grandmother.

c. Who’s that? – She’s my mother.

d. Who’s that? – He’s my brother.

Hướng dẫn dịch:

a. Đó là ai? – Ông ấy là ông tôi.

b. Đó là ai? – Bà ấy là bà tôi.

c. Đó là ai? – Cô ấy là mẹ tôi.

d. Đó là ai? – Anh ấy là anh trai tôi.

4 (trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 16) 

Đáp án:

1 – 4 – 3 – 2

Nội dung bài nghe:

1. This is my family. They are happy.

- Who’s that?

- He’s my grandfather.

2. Who’s that?

- She’s my mother.

3. Who’s that?

- He’s my cousin. He’s 3 years old.

4. He’s my brother.

- How old is he?

- He’s 14 years old.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là gia đình của tôi. Họ đang vui vẻ.

- Đó là ai?

- Ông ấy là ông nội của tôi.

2. Đó là ai?

- Cô ấy là mẹ tôi.

3. Đó là ai?

- Anh ấy là em họ của tôi. Em ấy 3 tuổi.

4. Anh ấy là anh trai của tôi.

- Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 14 tuổi.

5 (trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Read and write. (Đọc và viết.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 17) 

Đáp án:

b. grandfather

c. grandmother

d. brother

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy là mẹ tôi.

b. Ông ấy là ông tôi.

c. Bà ấy là bà tôi.

d. Anh ấy là anh trai tôi.

6 (trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Make a finger puppet. Ask and answer. (Làm một con rối ngón tay. Hỏi và trả lời.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 18) 

Hướng dẫn dịch:

Đó là ai?

Ông ấy là bố tôi.

Phonics

1 (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 19) 

Hướng dẫn dịch:

Father: bố

Sister: chị/em gái

Mother: mẹ

Brother: anh/em trai

 

2 (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Let’s chant. (Hãy hát.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 20) 

Hướng dẫn dịch:

Đây là bố của tôi. Ông ấy trẻ.

Đây là mẹ của tôi. Bà ấy cũng trẻ.

Đây là anh trai tôi. Anh ấy vui vẻ.

Đây là em gái tôi. Em ấy cũng vui vẻ.

Chúng ta vui vẻ cùng nhau. Yeah!

3 (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and circle Yes or No. (Nghe và khoanh Đúng hoặc Sai.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 21) 

Đáp án:

b. No

c. Yes

d. No

Nội dung bài đọc:

a. /ʌ/ /ʌ/ one: một

b. /ə/ /ə/ cousin: em họ

c. /ə/ /ə/ grandfather: ông

d. /ʌ/ /ʌ/ sister: em gái

Learn more: Mid-Autumn Festival

1 (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 22) 

Hướng dẫn dịch:

See the moon: ngắm trăng

Eat moon cakes: ăn bánh trung thu

Carry lanterns: rước đèn

2 (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Let’s say. (Hãy nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 23) 

Đáp án:

We eat moon cakes at the Mid-Autumn Festival.

We carry lanterns at the Mid-Autumn Festival.

We see the moon at the Mid-Autumn Festival.

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi ăn bánh trung thu vào lễ trung thu.

Chúng tôi rước đèn vào lễ trung thu.

Chúng tôi ngắm trăng vào lễ trung thu.

Review 1

1 (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Write the missing letters. (Điền những chữ cái còn thiếu.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 24) 

Đáp án:

(Theo thứ tự từ đầu rồng đến đuôi rồng) G – I – N – R – T – V – Z

2 (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Spell your name. (Đánh vần tên của bạn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 25) 

Gợi ý:

My name’s Rita. R-I-T-A.

My name’s Lan. L-A-N.

Hướng dẫn dịch:

Tên của tôi là Rita. R-I-T-A.

Tên tôi là Lan. L-A-N.

3 (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Let’s play. Guessing the numbers. (Hãy chơi: Đoán số.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 26) 

Gợi ý:

1. What colour is it?

It’s blue.

It’s 9.

2. What colour is it?

It’s red.

It’s 11.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó có màu gì?

Nó màu xanh.

Nó là số 9.

2. Nó có màu gì?

Nó có màu đỏ.

Nó là số 11.

4 (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 27) 

Đáp án:


Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 28) 

Nội dung bài nghe:

a. Who’s that?

- She’s my sister.

b. This is my grandfather.

- Nice to meet you.

- Nice to meet you, too.

c. This is my cousin.

- How old is she?

- She’s 2 years old.

d. Who’s that?

- He’s my classmate.

- Hi! How old are you?

- I’m 8 years old.

Hướng dẫn dịch:

a. Đó là ai?

- Cô ấy là chị của tôi.

b. Đây là ông tôi.

- Rất vui được gặp ông ạ.

- Rất vui được gặp cháu.

c. Đây là em họ của tôi.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 2 tuổi.

d. Ai đó?

- Anh ấy là bạn cùng lớp của tôi.

- Xin chào! Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 8 tuổi.

5 (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Let’s play: Family Board Game. (Hãy chơi: Trò chơi cờ gia đình.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. This is my mother | Phonics - Smart (ảnh 29) 

Hướng dẫn dịch:

Nhà vàng: Tên bạn là gì?

- Tên tôi là _____.

Nhà hồng: Anh/cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh/cô ấy _____ tuổi.

Nhà xanh lá: Đây là _____ tôi.

Nhà xanh biển: Đó là ai?

- Anh/cô ấy là _____ tôi.

6 (trang 23 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Phonics-Smart) Show a picture of your family. Say. (Cho mọi người xem một bức ảnh về gia đình bạn. Nói.)

Gợi ý:

This is my family.

This is my father and my mother.

This is my sister. She is 8 years old.

Hướng dẫn dịch:

Đây là gia đình tôi.

Đây là bố và mẹ tôi.

Đây là em gái tôi. Cô ấy 8 tuổi.

Đánh giá

0

0 đánh giá