Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart

809

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome  sách Phonics - Smart hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Welcome từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome

1 (trang 6 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 1) 

(Học sinh tự luyện tập.)

2 (trang 6 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and tick (ü). (Nghe và tick.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 2) 

Đáp án:

a. Chữ Aa

b. Chữ Gg

c. Chữ Ll

d. Chữ Ee

3 (trang 6 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Fill in the missing letters. Say. (Điền những chữ cái còn thiếu. Nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 3) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 4) 

4 (trang 7 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 5) 

(Học sinh tự luyện tập.)

5 (trang 7 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 6) 

Đáp án:

b. Pp

c. Xx

d. Rr

e. Mm

f. Jj

 

6 (trang 7 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Help the ant find the way out. (Giúp cho chú kiến tìm đường ra ngoài.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 7) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 8) 

8 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Let’s sing. (Hãy hát.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 9) 

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên của bạn là gì?

Tên của tôi là Tommy. T-O-M-M-Y.

Tên của bạn là gì?

Tên của tôi là Lucy. L-U-C-Y.

Rất vui được gặp bạn.

Cũng rất vui được gặp bạn.

8 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Act out. Ask and answer. (Diễn. Hỏi và trả lời.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 10) 

Đáp án:

b. What’s your name?

- My name’s Tim. T-I-M.

c. What’s your name?

- My name’s Rita. R-I-T-A.

d. What’s your name?

- My name’s Ha Linh. H-A-L-I-N-H.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Lucy. L-U-C-Y.

b. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Tim. T-I-M.

c. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Rita. R-I-T-A.

d. Bạn tên là gì?

- My name’s Hà Linh. H-A-L-I-N-H.

9 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Interview. (Phỏng vấn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 11) 

Đáp án:

T-I-M

Hướng dẫn dịch:

Tên của bạn là gì? – Tên tôi là Tim. T-I-M

Numbers

1 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 12) 

Hướng dẫn dịch:

One: số 1

Two: số 2

Three: số 3

Four: số 4

Five: số 5

Six: số 6

Seven: số 7

Eight: số 8

Nine: số 9

Ten: số 10

2 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Read, write and draw. (Đọc, viết và vẽ.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 13) 

Đáp án:

Two: số 2

Five: số 5

Eight: số 8

3 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Count, write and say. (Đếm, viết và nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 14) 

Đáp án:

a. one: số 1

b. six: số 6

c. three: số 3

d. seven: số 7

4 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 15) 

Hướng dẫn dịch:

Eleven: số 11

Twelve: số 12

Thirteen: số 13

Fourteen: số 14

Fifteen: số 15

Sixteen: số 16

Seventeen: số 17

Eighteen: số 18

Nineteen: số 19

Twenty: số 20

5 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Count and circle. Ask and answer. (Đếm và khoanh tròn. Hỏi và trả lời.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 16) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 17) 

b. What number is it?

- It’s 14.

c. What number is it?

- It’s 18.

d. What number is it?

- It’s 19.

Hướng dẫn dịch:

a. Đó là số mấy?

- Nó là 11.

b. Đó là số mấy?

- Nó là 14.

c. Đó là số mấy?

- Nó là 18.

d. Đó là số mấy?

- Nó là 19.

6 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Connect the dots and say. (Nối các chấm và nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 18) 

Đáp án:

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 19) 

7 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and read. (Nghe và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 20) 

Hướng dẫn dịch:

- Xin chào cô Lan.

- Xin chào Rita.

- Xin chào An. Em bao nhiêu tuổi?

- Em 5 tuổi.

- Tên của nó là gì vậy ạ?

- Tên nó là Lucky.

8 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and write. (Nghe và viết.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 21) 

Đáp án:

c. Mon

d. 12/twelve

Nội dung bài nghe:

a. Hello. What’s its name?

- Its name’s Milo. M-I-L-O.

b. How old are you?

- I’m five years old.

c. Hello. What’s its name?

- Its name’s Mon. M-O-N.

d. How old are you?

- I’m twelve years old.

Hướng dẫn dịch:

a. Xin chào. Tên của nó là gì?

- Tên của nó là Milo. M-I-L-O.

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi năm tuổi.

c. Xin chào. Tên của nó là gì?

- Tên của nó là Mon. M-O-N.

d. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi mười hai tuổi.

9 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Let’s say. (Hãy nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 22) 

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Tommy. Tôi 8 tuổi.

Nó tên là Milo.

Colours

1 (trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 23) 

Hướng dẫn dịch:

Red: màu đỏ

Green: màu xanh lá

White: màu trắng

Yellow: màu vàng

Black: màu đen

Blue: màu xanh dương

2 (trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and match. (Nghe và nối.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 24) 

Đáp án:

 Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 25)

Nội dung bài nghe:

Letter A – green

Letter H – yellow

Number 4 – black

Letter E – red

Number 12 – white

Hướng dẫn dịch:

Chữ A - màu xanh lá cây

Chữ H - màu vàng

Số 4 - đen

Chữ E - đỏ

Số 12 - trắng

3 (trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Complete the words. (Hoàn thành từ.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 26) 

Đáp án:

a. red: màu đỏ

b. yellow: màu vàng

c. blue: màu xanh dương

d. black: màu đen

e. white: màu trắng

f. green: màu xanh lá

4 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and read. (Nghe và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 27) 

Hướng dẫn dịch:

Nó là màu gì?

Nó là màu nâu.

5 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 28) 

Đáp án:

4 – 1 – 5 – 2 – 3

Nội dung bài nghe:

1. What colour is it? – It’s brown.

2. What colour is it? – It’s yellow.

3. What colour is it? – It’s red.

4. What colour is it? – It’s green.

5. What colour is it? – It’s blue.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là màu gì? - Nó màu nâu.

2. Nó là màu gì? - Nó màu vàng.

3. Nó là màu gì? - Nó màu đỏ.

4. Nó là màu gì? - Nó màu xanh.

5. Nó là màu gì? - Nó là màu xanh da trời.

6 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh Phonics-Smart) Let’s play: Spinner game. (Hãy chơi: Trò chơi con quay.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Welcome | Phonics - Smart (ảnh 29) 

Đáp án:

What colour is it? – It’s brown.

What colour is it? – It’s yellow.

What colour is it? – It’s red.

What colour is it? – It’s green.

What colour is it? – It’s blue.

What colour is it? – It’s white.

Hướng dẫn dịch:

Nó là màu gì? - Nó màu nâu.

Nó là màu gì? - Nó màu vàng.

Nó là màu gì? - Nó màu đỏ.

Nó là màu gì? - Nó màu xanh.

Nó là màu gì? - Nó là màu xanh da trời.

Nó là màu gì? - Nó màu trắng.

Đánh giá

0

0 đánh giá