Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 4. Community Services sách iLearn Smart World hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 4 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 7.
Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 4. Community Services
Lesson 1
New Words
a (trang 20 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Unscramble the groups of letters to make phrases. ( Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những cụm từ.)
Đáp án:
1. CHARITY EVENT
2. CRAFT FAIR
3. FUN RUN
4. BAKE SALE
5. CAR WASH
6. RIGHT
7. TALENT SHOW
8. VOLUNTEER
Hướng dẫn dịch:
1. sự kiện từ thiện
2. chợ đồ thủ công
3. cuộc chạy bộ vui vẻ
4. bán bánh từ thiện
5. rửa xe
6. quyền
7. cuộc thi tài năng
8. tình nguyện
b (trang 20 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.)
1. We will organize a __charity event__ to give school books to children.
2. My dad works in a bakery in our hometown. He always helps when there's a ______.
3. Every summer vacation, we have a _____ where we run to raise money to help families in need.
4. All children have the _____ to be happy and healthy. 5. People can make things like bracelets or stuffed animals, and sell them at a _____.
6. My brother is working as a _____ in Sudan. He helps build schools and teach young kids there.
7. Every summer, the library organizes a _____ next to a busy road to raise money.
8. If you like singing, dancing, or playing an instrument, you can join a _____.
Đáp án:
1. charity event
2. bake sale
3. fun run
4. right
5. craft fair
6. volunteer
7. car wash
8. talent show
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện từ thiện để tặng sách cho trẻ em.
2. Bố tôi làm trong một tiệm bánh ở quê nhà chúng tôi. Ông ấy luôn giúp đỡ khi có sự kiện bán bánh từ thiện.
3. Mỗi kỳ nghỉ hè, chúng tôi đều có một cuộc chạy bộ vui vẻ, nơi mà chúng tôi quyên góp tiền để giúp những gia đình khó khăn.
4. Tất cả trẻ em đều có quyền được hạnh phúc và khỏe mạnh.
5. Mọi người có thể làm những thứ như vòng tay hoặc những đồ từ động vật và bán chúng ở chợ đồ thủ công.
6. Anh trai tôi đang làm tình nguyện viên ở Sudan. Anh ấy giúp xây trường học và dạy học cho bọn trẻ ở đây.
7. Mỗi mùa hè, thư viện đều tổ chức hoạt động rửa xe ngay cạnh một con đường nhộn nhịp để quyên góp tiền.
8. Nếu bạn thích hát, nhảy hoặc chơi một loại nhạc cụ, bạn có thể tham gia một chương trình tài năng.
Reading
a (trang 20 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read the text and choose the best summary. (Đọc đoạn văn và chọn câu tóm tắt đúng nhất.)
Hướng dẫn dịch:
Có rất nhiều điều chúng ta có thể làm cho cộng đồng của mình. Tôi nghĩ chúng ta nên có một cuộc chạy đua vui vẻ để gây quỹ. Chúng ta có thể nhờ thầy cô giúp đỡ. Chúng ta có thể tham gia cuộc chạy từ trường của mình đến bất kỳ nơi nào trong thị trấn. Chúng ta có thể dùng tiền để giúp đỡ trẻ em nghèo trong nước. Chúng ta có thể mua sách cho trường học của chúng. Chúng ta cũng có thể thu thập quần áo cho họ.
Chúng tôi cũng có thể giúp đỡ những động vật hoang. Chó và mèo ở trại động vật thường không nhận được sự chăm sóc cần thiết. Chúng thường xuyên bị ốm và cần thuốc. Chúng ta có thể kêu gọi bạn bè của mình quyên tiền cho chúng. Các tình nguyện viên có thể giúp chăm sóc và chơi đùa với những con vật này. Chúng ta cũng có thể giúp đưa thức ăn cho động vật và tắm cho chúng.
Đáp án:
2. Ways to help the community
Hướng dẫn dịch:
2. Những cách để giúp đỡ cộng đồng.
b (trang 20 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, read and circle the correct answers. (Bây giờ, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. We can join the run from…
a. the country b. the town c. the school
2. We can give poor children…
a. food b. a bath c. clothes
3. We can collect money for the homeless animals from…
a. our friends b. volunteers c. our teachers
4. We can give the animals…
a. money b. food c. medicine
5. The animals can be taken care of by…
a. volunteers b. teachers c. friends
Đáp án:
1. c |
2. c |
3. a |
4. b |
5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có thể tham gia cuộc chạy vui vẻ từ trường.
2. Chúng ta có thể tặng trẻ em nghèo quần áo.
3. Chúng ta có thể thu thập tiền cho động vật hoang từ bạn bè của chúng ta.
4. Chúng ta có thể cho động vật đồ ăn.
5. Động vật có thể được chăm sóc bởi các tình nguyện viên.
Grammar
a (trang 21 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Match the numbers (1–7) with the letters (A– G) to complete the conversation. (Nối các số (1-7) với các chữ cái (A-G) để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Đáp án:
1. C |
2. E |
3. G |
4. A |
5. B |
6. F |
7. D |
Hướng dẫn dịch:
(Nick, Jack, và Anna đang lên kế hoạch cho một sự kiện từ thiện.)
Nick: Chúng ta nên làm gì cho tuần lễ từ thiện? Bạn nghĩ sao, Anna?
Anna: Tôi nghĩ chúng ta nên làm việc với những gia đình trong cộng đồng của chúng ta.
Nick: Ý kiến hay đó! Vậy chúng ta nên tổ chức sự kiện từ thiện nào?
Jack: Hmm, hãy tổ chức một hội chợ đồ thủ công đi.
Anna: Hội chợ đồ thủ công?
Jack: Đúng vậy. Mọi người làm những đồ vật và bán chúng ở hội chợ đồ thủ công để quyên tiền.
Anna: Ý kiến hay! Chúng ta có thể tạo nên những đồ mỹ nghệ và đồ thủ công và bán chúng để gây quỹ.
Nick: Yeah! Làm đồ vật và bán chúng sẽ rất thú vị. Chúng ta có cần tình nguyện viên không?
Anna: Đương nhiên rồi. Chúng ta cần vài tình nguyện viên để làm và bán đồ vật như trang sức, quần áo và đồ ăn nhẹ.
Nick: Và tôi nghĩ chúng ta nên làm poster nữa.
Anna: Tôi đồng ý. Chúng ta nên để những gì trên poster?
Jack: Chúng ta nên để thời gian và địa điểm của sự kiện trên poster.
Anna: Thời gian và địa điểm, OK. Và chúng ta nên gọi hội chợ đồ thủ công của chúng ta là gì?
Jack: Ồ, chúng ta nên làm gì đó để khiến mọi người dễ nhớ.
Nick: “Niềm vui và Sự giúp đỡ” thì sao?
Anna: Tuyệt đấy!
b (trang 21 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)
1. kind of/charity event/organize?/What/should/we
What kind of charity event should we organize?
2. a/fashion show?/about/we/have/How
__________________________________
3. we/any/Do/volunteers?/need
__________________________________
4. people/to design and make clothes./we/need/Yes,
__________________________________
5. call/fashion show?/What/our/should/we
__________________________________
6. about/"Be Creative and Help"?/calling/it/What
__________________________________
Đáp án:
1. What kind of charity event should we organize?
2. How about we have a fashion show?
3. Do we need any volunteers?
4. Yes, we need people to design and make clothes.
5. What should we call our fashion show?
6. What about calling it "Be Creative and Help"?
Hướng dẫn dịch:
1. Nên tổ chức sự kiện từ thiện nào?
2. Chúng ta tổ chức một chương trình thời trang thì sao?
3. Chúng ta có cần tình nguyện viên không?
4. Có, chúng ta cần người thiết kế và may quần áo.
5. Chúng ta nên gọi buổi biểu diễn thời trang của chúng ta là gì?
6. Gọi nó là "Sáng tạo và Giúp đỡ" thì sao?
Writing
(trang 21 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Complete the sentences about two charity events you can organize. (Hoàn thành những câu về hai sự kiện từ thiện mà bạn có thể tổ chức.)
Đáp án:
There are a lot of things we can do for our community. We should have a craft fair to raise money. We need volunteers to make and sell things. We should also organize a fun run to raise money for poor students in our school. The fun run will start at our school and finish at the local park.
Hướng dẫn dịch:
Có rất nhiều điều chúng ta có thể làm cho cộng đồng của mình. Chúng ta nên có một hội chợ thủ công để gây quỹ. Chúng ta cần những người tình nguyện để làm và bán mọi thứ. Chúng ta cũng nên tổ chức một cuộc chạy bộ vui nhộn để quyên góp tiền cho các học sinh nghèo trong trường của chúng ta. Cuộc chạy vui nhộn sẽ bắt đầu tại trường học của chúng ta và kết thúc tại công viên địa phương.
Lesson 2
New Words
a (trang 22 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Complete the words with the vowels (a, e, i, o, u) and y. (Hoàn thành các từ với những nguyên âm (a, e, i, o, u) và y.)
Đáp án:
2. recycle |
3. plant |
4. clean up |
5. donate |
Hướng dẫn dich:
1. nâng lên
2. tái chế
3. trồng cây
4. dọn dẹp
5. quyên góp
b (trang 22 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Complete the phrases using the verbs in Task a. (Hoàn thành các cụm từ sử dụng những động từ trong Bài a.)
Đáp án:
2. donate |
3. clean up |
4. plant |
5. recycle |
6. plant |
7. clean up |
8. donate |
9. recycle |
Hướng dẫn dịch:
1. thực hiện gây quỹ tiền
2. quyên góp sách
3. dọn dẹp đường phố
4. trồng cây
5. tái chế lon, hộp
6. trồng hoa
7. dọn dẹp công viên
8. quyên góp quần áo cũ
9. tái chế chai lọ
Listening
a (trang 22 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to three people talking. Where are the speakers? (Nghe 3 người nói chuyện. Họ đang ở đâu?)
1. at a charity event
2. on a radio show
3. at a presentation
Audio 07
Nội dung bài nghe:
Ms. White: Hi, welcome to Teen Talk. I'm talking to John Brown and Anna Levine. They're middle school students here in green town, and they've been busy making our town a better place.
Anna: Hi.
Ms. White: So Anna, let's talk about what you did to help our community.
Anna: Last Sunday, I volunteered at the local soup kitchen and we helped serve food and clean the dishes there.
Ms. White: What else did you do, Anna?
Anna: Last month, I cleaned up the streets near my house. We also planted flowers and trees there.
Ms. White: Fantastic. How about you John? I hear you donated lots of things to our local charity.
John: Well, last Saturday, I donated books and old clothes.
Ms. White: Excellent! Anything else?
John: Umm, let's see. Oh, last summer, I joined a fun run to raise money.
Ms. White: Wow, you guys do a great job to help our community.
John & Anna: Thank you Ms. White.
Hướng dẫn dịch:
Cô White: Xin chào, chào mừng đến với buổi trò chuyện dành cho tuổi teen. Tôi đang nói chuyện với John Brown và Anna Levine. Họ là học sinh cấp hai ở thị trấn xanh này, và họ đang bận rộn để biến thị trấn của chúng ta trở thành một nơi tốt hơn.
Anna: Xin chào.
Cô White: Vậy Anna, hãy nói về những gì bạn đã làm để giúp đỡ cộng đồng của chúng ta.
Anna: Chủ nhật tuần trước, tôi làm tình nguyện ở một nhà bếp nấu súp địa phương và chúng tôi đã giúp phục vụ thức ăn và dọn dẹp bát đĩa ở đó.
Cô White: Bạn đã làm gì khác Anna?
Anna: Tháng trước tôi đã dọn dẹp những con đường gần nhà. Chúng tôi cũng trồng hoa và cây ở đó.
Cô White: Tuyệt vời. Còn bạn thì sao, John? Tôi nghe nói bạn đã quyên góp rất nhiều thứ cho tổ chức từ thiện địa phương của chúng ta.
John: À, thứ bảy tuần trước, tôi đã quyên góp sách và quần áo cũ.
Cô White: Xuất sắc! Còn gì nữa không?
John: Umm, để xem nào. Ồ, mùa hè năm ngoái tôi đã tham gia cuộc chạy bộ vui nhộn để quyên góp tiền.
Cô White: Chà, các bạn đã làm rất tốt để giúp đỡ cộng đồng của chúng ta.
John & Anna: Cảm ơn cô White.
Đáp án:
2. on a radio show
Hướng dẫn dịch:
2. ở một chương trình radio
b (trang 22 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. What did Anna do last Sunday?
A. She cleaned up the streets.
B. She volunteered at the local soup kitchen.
C. She cleaned up the local park.
2. What did Anna do last month?
A. She planted flowers and trees in her garden.
B. She raised money for charity.
C. She cleaned up the streets near her house.
3. What did John do last Saturday?
A. He donated food to the local food bank.
B. He made toys for poor children.
C. He donated his old books and clothes.
4. What did John do last summer?
A. He raised money for charity.
B. He donated lots of things to the local charity.
C. He volunteered at a charity event.
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. C |
4. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy làm tình nguyện ở một nhà bếp nấu súp địa phương.
2. Cô ấy dọn dẹp đường phố gần nhà cô ấy.
3. Cậu ấy quyên góp sách và quần áo cũ.
4. Anh ấy quyên góp tiền từ thiện.
Grammar
a (trang 23 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks using the Past Simple form of the verbs in the box. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng dạng Quá khứ Đơn của các động từ trong hộp.)
Đáp án:
2. served |
3. cleaned |
4. organized |
5. raised |
6. planted |
Hướng dẫn dịch:
GIÚP ĐỠ CỘNG ĐỒNG
Thanh thiếu niên có thể thực hiện các loại hình dịch vụ cộng đồng khác nhau để giúp đỡ mọi người, động vật và những nơi xung quanh họ. Năm ngoái, tôi và bạn bè làm tình nguyện tại một nhà bếp nấu súp. Chúng tôi phục vụ đồ ăn và dọn dẹp bát đĩa ở đó. Ba tuần trước, trường chúng tôi đã tổ chức một cuộc chạy bộ vui nhộn để gây quỹ từ thiện. Chúng tôi huy động được hơn năm nghìn đô la sau cuộc chạy vui vẻ. Chúng tôi cũng trồng một số cây và hoa trong các công viên địa phương. Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng của mình?
b (trang 23 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Look at the pictures and write affirmative sentences, negative sentences, or questions using the Past Simple tense. (Nhìn vào hình ảnh và viết câu khẳng định, câu phủ định hoặc câu hỏi sử dụng thì Quá khứ đơn.)
Đáp án:
1. We volunteered at a soup kitchen last Friday.
2. They didn't clean up the streets two weeks ago.
3. Did she donate clothes yesterday?
4. He planted flowers yesterday.
5. They didn't plant trees last weekend.
6. Did he raise money for charity last month?
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi làm tình nguyện tại một nhà bếp nấu súp vào thứ sáu tuần trước.
2. Hai tuần trước họ không dọn dẹp đường phố.
3. Hôm qua cô ấy có tặng quần áo không?
4. Anh ấy đã trồng hoa vào ngày hôm qua.
5. Cuối tuần trước họ không trồng cây.
6. Anh ấy có gây quỹ từ thiện vào tháng trước không?
Writing
(trang 23 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Write full sentences about three things you did to help the community. (Viết các câu đầy đủ về ba điều bạn đã làm để giúp đỡ cộng đồng.)
Đáp án:
Last month, my sister and I donated books, clothes, and toys to a local charity. Two weeks ago, my friend and I cleaned up the school yard. Yesterday, we cleaned up the park near our school. We also planted trees and flowers there.
Hướng dẫn dịch:
Tháng trước, tôi và chị gái đã quyên góp sách, quần áo và đồ chơi cho một tổ chức từ thiện địa phương. Hai tuần trước, tôi và bạn cùng dọn dẹp sân trường. Hôm qua, chúng tôi đã dọn dẹp công viên gần trường học của chúng tôi. Chúng tôi cũng trồng cây và hoa ở đó.
Lesson 3
Listening
a (trang 24 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to a radio show. What kind of show is this? (Nghe một chương trình radio. Đây là chương trình gì?)
1. a talk show 2. A news show
Audio 08
Nội dung bài nghe:
Good morning. As you all know yesterday was World Environmental Day. Green Steps, an organization with more than 4000 members, organized clean-ups in forty cities and towns across the country. In Palmdale, fifty-six volunteers work together to clear trash from parks and the rivers. In Crabtree, thirty Green Steps members join hands with eight hundred local people to pick up trash along the streets. In Greendale, twenty volunteers cleaned up trash on Pearl beach. Earlier I spoke to Miss Carrie Ford, the leader of Green Steps. Here's what she had to say: “Plastic Pollution is a serious problem in our country. We hope that when people see us clearing up all this trash, they will realize that together we can make a big change.” Next, the government announced that…
Hướng dẫn dịch:
Buổi sáng tốt lành. Như các bạn đã biết hôm qua là Ngày Môi trường Thế giới. Green Steps, một tổ chức với hơn 4000 thành viên, đã tổ chức dọn dẹp tại 40 thành phố và thị trấn trên cả nước. Ở Palmdale, 56 tình nguyện viên làm việc cùng nhau để dọn rác khỏi các công viên và các con sông. Tại Crabtree, 30 thành viên của Green Steps đã chung tay cùng 800 người dân địa phương nhặt rác dọc các con phố. Ở Greendale, 20 tình nguyện viên đã dọn rác trên bãi biển Pearl. Trước đó tôi đã nói chuyện với cô Carrie, người đứng đầu tổ chức Green Steps. Đây là những gì cô ấy đã nói: “Ô nhiễm nhựa là một vấn đề nghiêm trọng ở đất nước chúng tôi. Chúng tôi hy vọng rằng khi mọi người thấy chúng tôi dọn hết đống rác này họ sẽ nhận ra rằng chúng tôi có thể cùng nhau tạo ra một thay đổi lớn ”. Tiếp theo, chính phủ thông báo rằng…
Đáp án:
2. a news show
Hướng dẫn dịch:
2. một chương trình tin tức.
b (trang 24 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Green Steps has more than ______ members.
2. 56 volunteers in Palmdale cleared trash from _____ and _____.
3. In Crabtree, eight hundred _____ picked up trash along the streets.
4. The leader of Green Steps hopes people can see that together we can make a ______.
Đáp án:
1. 4,000
2. parks – rivers
3. local people
4. big change
Hướng dẫn dịch:
1. Green Steps có hơn 4000 thành viên.
2. 56 tình nguyện viên ở Palmdale đã dọn dẹp rác ở công viên và các con sông.
3. Ở Crabtree, tám trăm người dân địa phương đã nhặt rác dọc các con phố.
4. Người đứng đầu của tổ chức Green Steps hi vọng mọi người có thể thấy rằng chúng ta có thể cùng nhau tạo nên sự thay đổi lớn.
Reading
a (trang 24 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read Tim's email to Alice. Would Tim like to take part in future clean-ups? (Đọc email của Tim gửi cho Alice. Tim có tham gia lần dọn dẹp sắp tới không?)
Hướng dẫn dịch:
Chào Alice,
Tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở Greendale vào cuối tuần này. Tôi đã tham gia dọn dẹp công viên. Nó thực sự rất ngầu!
Tôi đến Công viên Wilson ở Greendale vào sáng thứ Sáu. Trên cỏ có đầy rác và thậm chí cả trên cây! Mùi thật kinh khủng. Khoảng 80 tình nguyện viên đã tham gia dọn dẹp. Chúng tôi đã làm việc cả ngày và nhặt được hơn bốn tấn rác! Công viên trông rất đẹp sau khi chúng tôi hoàn thành.
Sự kiện do tổ chức Sạch và Xanh tổ chức. Nó tổ chức các hoạt động dọn dẹp trên khắp đất nước. Tôi muốn sớm được tham gia một lần khác. Bạn có muốn đến không?
Hẹn gặp lại bạn,
Tim
Đáp án:
1. Yes
Hướng dẫn dịch:
1. Có
b (trang 24 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. Where did the clean-up happen? ____________
2. How many people helped to pick up trash? ____________
3. How much trash did they pick up? ____________
4. Who organized the clean-up? ____________
Đáp án:
1. Wilson Park.
2. Around 80 (people).
3. Over four tonnes.
4. Clean And Green.
Hướng dẫn dịch:
1. Wilson Park
2. Khoảng 80 (người)
3. Hơn bốn tấn
4. Tổ chức Sạch và Xanh
Writing Skill
(trang 25 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Write full sentences using the prompts. Then, number the sentences (1–4) to match them with the order in the skill box. (Viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng gợi ý. Sau đó, đánh số các câu (1–4) để phù hợp với thứ tự trong hộp kỹ năng.)
Đáp án:
1. I could see trash on the beach. It was horrible!
2. It was a really fun event. Would you like to join us next year?
3. I took part in a river clean-up in Green Valley.
4. I went to a clean-up yesterday at Gold Beach. Over twenty volunteers took part.
Order: 3-4-1-2
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể nhìn thấy rác trên bãi biển. Thật là kinh khủng!
2. Đó là một sự kiện thực sự vui vẻ. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi vào năm tới không?
3. Tôi đã tham gia cuộc dọn dẹp sông ở Green Valley.
4. Hôm qua tôi đã đi dọn dẹp ở Gold Beach. Hơn hai mươi tình nguyện viên đã tham gia.
Thứ tự: 3-4-1-2
Planning
(trang 25 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Choose one of the places. Use your own ideas to fill in the tables about a clean-up there. (Chọn một trong những địa điểm. Dùng chính ý tưởng của bạn để điền vào bảng về một cuộc dọn dẹp ở đó.)
Gợi ý:
Blackwood Forest |
|||
What did you do? |
a forest clean-up |
How many people took part? |
20 |
Where did you do it? |
at Blackwood Forest |
How long did you work for? |
four hours |
When did you do it? |
at midday |
Will you do it again? |
no, I won’t. |
Hướng dẫn dịch:
Rừng Blackwood |
|||
Bạn đã làm gì? |
một cuộc dọn dẹp rừng |
How many people took part? |
20 |
Bạn đã làm điều đó ở đâu? |
ở rừng Blackwood |
How long did you work for? |
bốn tiếng |
Bạn đã làm điều đó khi nào? |
vào giữa trưa |
Will you do it again? |
không |
Writing
(trang 25 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, use your notes to write an email about the clean-up. Write 60 to 80 words. (Bây giờ, hãy sử dụng ghi chú của bạn để viết email về việc dọn dẹp. Viết từ 60 đến 80 từ.)
Đáp án:
Hi Giang,
I had an interesting weekend. I took part in a forest clean-up.
I arrived in Blackwood Forest at midday. I could see plastic bags all over the park. It smelled horrible. Twenty volunteers took part. We worked for four hours and picked up 30 boxes of trash. The park looked clean after we finished.
The event was organized by Clean The Parks. I won't do another one because the smell was really bad.
See you,
Nghi
Hướng dẫn dịch:
Chào Giang!
Tôi đã có một ngày cuối tuần thú vị. Tôi đã tham gia dọn dẹp rừng.
Tôi đến Rừng Blackwood vào giữa trưa. Tôi có thể nhìn thấy túi ni lông ở khắp nơi trong công viên. Nó có mùi thật kinh khủng. 20 tình nguyện viên đã tham gia. Chúng tôi đã làm việc trong bốn giờ và nhặt được 30 thùng rác. Công viên trông sạch sẽ sau khi chúng tôi hoàn thành.
Sự kiện do tổ chức Dọn dẹp Công viên tổ chức. Tôi sẽ không tham gia vào những lần sau vì mùi thực sự rất tệ.
Hẹn gặp lại bạn,
Nghi