Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Stand for bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa Stand for
Stand for: viết tắt
* Stand for là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Stand for được cấu tạo nên bởi động từ stand và giới từ for.
2. Cách dùng Stand for
- Cụm từ “ Stand for” có nghĩa là “ chấp nhận hay chịu đựng, tha thứ”
Ví dụ:
I don't want to stand for his rudeness any longer.
Tôi không muốn chịu đựng sự thô lỗ của anh ta nữa.
- Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ thay thế hay đại điện”
Ví dụ:
Ms Lien will stand in for Mr Tuan this week
Cô Liên sẽ thay thế cho thầy Tuấn tuần này.
- Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ viết tắt”
Ví dụ:
What do the letters who stand for Value Added Tax?
Những chữ cái viết tắt của “Value Added Tax” là gì?
- Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ ủng hộ”
Ví dụ:
This party stands for racial tolerance in our country
Đảng này ủng hộ cho sự khoan dung chủng tộc ở đất nước chúng ta.
3. Cấu trúc của Stand for
Dùng để thể hiện cảm xúc bất mãn khi phải chịu đựng hay chấp nhận điều gì đó, khi đó ta có cấu trúc:
Stand for sth = tolerate sth = bear sth
Ví dụ:
I wouldn't stand for this behaviour from her, if I were you.
Tớ sẽ không chấp nhận hành vi đó từ cô ấy, nếu tớ là cậu.
4. Cụm động từ với Stand
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Stand on sth |
Có thái độ hay định kiến cụ thể về một vấn đề nào đó |
Stand aside |
Di chuyển hay dịch chuyển sang một bên |
Stand back from sth |
Lùi lại ra phía sau |
Stand between sth/sb and sth |
Ngăn cản ai đó/ cái gì đó đạt được điều gì đó |
Stand by sb |
Giúp đỡ ai đó hay kết bạn, bên cạnh ai đó |
Stand down |
Rời khỏi vị trí, chức vụ công việc nào đó |
Stand out (from/against sth) |
Nổi bật hay tốt nhất ( tách biệt) so với những người trong cùng một hoàn cảnh |
Stand over sb |
Đứng cạnh ai đó và nhìn họ thật kỹ |
Stand up for sb/sth |
Hỗ trợ, giúp đỡ hoặc bảo vệ ai đó/ cái gì đó |
Stand around |
Đứng ở đâu đó và không làm bất cứ việc gì cả |
Stand in for |
Sự thay thế tạm thời ( trong khoảng thời gian ngắn) |
Stand up to |
Giữ nguyên tắc riêng, quan điểm hay ý kiến của bản thân khi bị tra khảo bởi cơ quan thẩm quyền |
4. Bài tập liên quan