Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Show up bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa Show up
Show up: đến, xuất hiện
* Show up là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Show up được cấu tạo nên bởi động từ show và giới từ up.
2. Cách dùng Show up
Đầu tiên, chúng ta bắt đầu với nghĩa cơ bản của cụm từ này, Show up trong tiếng Anh thường được dùng với nghĩa là xuất hiện, có thể thấy.
Ví dụ :
- The infection showed up in the blood test result.
Nhiễm trùng xuất hiện trong kết quả kiểm tra máu.
- Tom showed up at my door with a bouquet.
Tom xuất hiện trước cửa nhà tôi với một bó hoa.
Ngoài ra, show up còn mang một nghĩa lóng nữa đấy, show up còn có thể dùng với nghĩa đến một cuộc họp hoặc tụ tập bạn bè. Nó có thể dùng được cả trong hai nghĩa này, hoặc với hầu hết các sự kiện khác. Tuy nhiên lưu ý rằng show up dùng khi mang nghĩa đến trễ hoặc bạn nghĩ rằng ai đó sẽ không đến tham dự.
Ví dụ :
- The meeting is mandatory, if you don’t show up, you will be fired. It’s up to you.
Buổi họp là bắt buộc. Nếu bạn không đến, bạn sẽ bị đuổi. Điều này phụ thuộc vào bạn.
- I might show up a little bit late. I have some errands to run.
Có lẽ tôi đến buổi họp muộn một chút, bởi vì tôi có một số việc lặt vặt phải làm.
3. Cụm từ liên quan với Show up
Cụm từ đồng nghĩa với show up |
Nghĩa của cụm từ |
appear |
xuất hiện |
be visible |
có thể nhìn thấy |
gather |
tụ họp, tụ tập |
arrive at |
đến |
4. Bài tập liên quan