Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Look up to bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa Look up to
Look up to: kính trọng
* Look up to là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Look up to được cấu tạo nên bởi động từ look và giới từ up, to.
2. Cấu trúc của Look up to
Look up to + somebody
Nghĩa tiếng việt: tôn trọng, noi gương theo ai đó
Somebody ở đây là một danh từ chỉ người
Ví dụ:
- Lisa is always looked up to her father.
Lisa luôn ngưỡng mộ cha mình.
- Leon always looks up to his grandmother.
Leon luôn kính trọng bà của mình.
- Linda was my older sister and I looked up to her.
Linda là chị gái của tôi và tôi rất kính trọng cô ấy.
3. Một số từ liên quan Look up to
Từ/cụm từ | Nghĩa của từ/cụm từ | Ví dụ minh họa |
admire | ngưỡng mộ |
We've always admired her for her generous spirit. Chúng tôi luôn ngưỡng mộ cô ấy vì tinh thần hào phóng của cô ấy. |
respect | tôn trọng |
We respect her for what she has achieved, but we would have approached it very differently. Chúng tôi tôn trọng cô ấy vì những gì cô ấy đã đạt được, nhưng chúng tôi sẽ tiếp cận nó rất khác. |
think highly of | có suy nghĩ, đánh giá rất cao |
As you can see that Everyone thinks highly of her. Như bạn có thể thấy rằng mọi người đều đánh giá cao về cô ấy. |
hold someone in high esteem | giữ một người có lòng kính trọng cao |
His colleagues in Washington hold him in very high esteem. Các đồng nghiệp của anh ấy ở Washington rất quý trọng anh ấy. |
hold someone in high regard | tôn trọng một người nào đó |
She contributed much to the life of York, and was held in high regard there. Cô ấy đã đóng góp nhiều cho cuộc sống của York, và được đánh giá cao ở đó. |
4. Cụm từ đi với Look up to
Look up to the sky and sea: Nhìn lên bầu trời và biển
Look up to the stars: Nhìn lên các vì sao
Look up to a person: Ngưỡng mộ một người
Look up to the intelligence: Ngưỡng mộ trí thông minh
Look up to the picture: Nhìn lên bức tranh
Look up to the board: Nhìn lên bảng
5. Bài tập liên quan