Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Keep away bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa Keep away
Keep away: không cho phép ai đó gần thứ gì
* Keep away là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Keep away được cấu tạo nên bởi động từ keep và giới từ away.
2. Cấu trúc và cách sử dụng Keep away
2.1. Hiện tại đơn
a) Thể khẳng định:
CHỦ NGỮ + KEEP(S/ES) AWAY+ TÂN NGỮ...
Ví dụ:
It keep away to do so i should do it again one more serious .
Nó tiếp tục tránh xa để có thể làm điều đó vì vậy tôi nên làm lại một lần nữa thật nghiêm túc.
b) Thể phủ định:
CHỦ NGỮ + DON’T/DOESN’T + KEEP AWAY+ TÂN NGỮ…
Ví dụ:
I think you keep away because let it drift away in the river so it can’t later grow into another bigger fish and we catch it later.
Tôi nghĩ anh hãy tránh xa đi , vì cứ để trôi dạt dưới sông đi để sau này nó không thể nào phát triển thành một con cá khác lớn hơn và chúng ta sẽ bắt nó sau.
c) Thể nghi vấn:
DO/DOES + CHỦ NGỮ +KEEP AWAY ...?
Ví dụ:
Today, does that keep away for problem if you want no working in company in this summer?
Bây giờ, có vấn đề gì nếu bạn không muốn làm việc trong công ty trong thời gian hè không?
2.2. Quá khứ đơn
a) Thể khẳng định:
CHỦ NGỮ + KEPT AWAY + TÂN NGỮ…
Ví dụ:
Yesterday at the party, he kept away the jacket for me so that I could cut the cake birthday
Hôm qua tại bữa tiệc, anh ấy đã giữ chiếc áo khoác cho tôi để tôi cắt bánh kem sinh nhật.
b) Thể phủ định:
CHỦ NGỮ + DIDN’T + KEEP AWAY + TÂN NGỮ …
Ví dụ:
It didn't keep away much noise of buildings and traffic moving in the city.
Nó không tránh xa nhiều tiếng ồn của các tòa nhà và giao thông di chuyển trong thành phố.
c) Thể nghi vấn:
DID + CHỦ NGỮ...+ KEEP AWAY...?
Ví dụ:
Do you think keep away from chemotherapy options will fade its side effects over time?
Bạn có nghĩ rằng tránh xa những phương án trị liệu bằng hóa chất sẽ làm mất dần các tác động phụ của của nó trong một thời gian?
2.3. Tương lai đơn
a) Thể khẳng định:
CHỦ NGỮ + WILL + KEEP AWAY + TÂN NGỮ…
Ví dụ:
This will keep away when I go to the school now to do a exam.
Điều này sẽ tránh xa khi tôi đến trường để làm bài kiểm tra.
b) Thể phủ định:
CHỦ NGỮ + WON’T + KEEP AWAY + TÂN NGỮ …
Ví dụ:
We won’t keep away so burdened by financial burdens that we will hide and lose our lives in such a senseless way.
Chúng ta sẽ không trở nên gay gắt bởi những gánh nặng tài chính đến mức chúng ta sẽ trốn tránh và đánh mất cuộc sống một cách vô nghĩa như vậy.
c) Thể nghi vấn:
WIL + CHỦ NGỮ + KEEP AWAY?
Ví dụ:
- Will you try to keep away from attractive conditions to persuade to fall into traps that are not good for everyone?
Bạn sẽ cố gắng tránh xa những điều kiện hấp dẫn để thuyết phục sa vào những cái bẫy không tốt cho mọi người không?
- Will you have to keep away from that tall tree and get close to the rope to keep it in place for balance?
Bạn sẽ phải tránh xa cái cây cao đó và tiến gần lại sợi dây để giữ cố định sợi dây này cho giữ thăng bằng?
2.4. Câu bị động
CHỦ NGỮ + AM/IS/ARE HOẶC WAS/ WERE + KEEP AWAY + TÂN NGỮ...
Ví dụ:
We are kept away from annoying party invitations, and will instead invite business representatives to an important meeting in Japan.
Chúng tôi nhận được tránh xa những lời mời đến bữa tiệc đầy phiền phức, thay vào đó sẽ mời đại diện doanh nghiệp tham dự một cuộc họp quan trọng ở Nhật Bản.
3. Một số cụm động từ với Keep
keep after | giữ ai đó sau |
keep at | giữ một cái gì đó để tiếp tục làm việc |
keep away | tránh xa khỏi ai đó hoặc cái gì đó |
keep back | giữ lại từ ai đó hoặc từ cái gì đó |
keep down | giữ ai đó hoặc cái gì đó xuống, tránh tăng một cái gì đó |
keep from | giữ cái gì đó tránh xa khỏi một điều khác |
keep in | giữ một cái gì đó trong cái khác |
keep in with | tiếp tục với ai đó |
keep off | tránh xa một cái gì đó |
keep on | tiếp tục một điều gì |
keep out | tránh xa, ngăn cản điều gì đó |
keep out of | tránh xa cái gì đó/giữ cho ai đó khỏi một điều gì đó |
keep to | giữ lấy một điều gì đó |
keep to yourself | giữ lấy bản thân mình (cho chính mình) |
keep under | giữ ai đó dưới quyền |
keep up | theo kịp, bắt kịp |
keep up with | theo kịp ai đó |
keep yourself from | giữ bản thân khỏi điều gì đó |
4. Bài tập liên quan